Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Monza và Brianza (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n r2.6.4) (Bot: Thêm ka:მონცა და ბრიანცის პროვინცია |
||
Dòng 117: | Dòng 117: | ||
[[gl:Provincia de Monza e Brianza]] |
[[gl:Provincia de Monza e Brianza]] |
||
[[it:Provincia di Monza e della Brianza]] |
[[it:Provincia di Monza e della Brianza]] |
||
[[ka:მონცა და ბრიანცის პროვინცია]] |
|||
[[lad:Provinsia de Monza i Brianza]] |
[[lad:Provinsia de Monza i Brianza]] |
||
[[la:Modicia et Brigantia]] |
[[la:Modicia et Brigantia]] |
Phiên bản lúc 17:07, ngày 1 tháng 12 năm 2011
Monza e Brianza | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Monza và Brianza | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Monza e Brianza ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lombardia |
Tỉnh lỵ | Monza |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Dario Allevi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 405,49 km2 (156,56 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 850,321 |
• Mật độ | 2.097/km2 (5,430/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 20900, 20811–20886 |
Mã điện thoại | 039, 0362, 02 |
Mã ISO 3166 | IT-MB |
Đơn vị hành chính | 55 |
Biển số xe | MB |
ISTAT | 108 |
Tỉnh Monza and Brianza (trong tiếng tây Lombard: "Pruincia de Munscia e Briansa") là một tỉnh ở Lombardia, Ý. Tỉnh này được chính thức thành lập (từ một phần của tỉnh Milano) vào ngày 12 tháng 5 năm 2004, nhưng phải đến năm 2009 mới có hiệu lực. Tỉnh có diện tích 405,49 km² và dâ số (điều tra dân số năm 2011) là 850.321 người.
Tỉnh lỵ và thành phố quan trọng nhất là Monza (dân số năm 2001 là 120.204). Các trung tâm khác (dân số năm 2001) Seregno (39.206), Desio (35.069), Limbiate (31.551), Lissone (34.450), Vimercate (25.536), Cesano Maderno (33.094) và Brugherio (31.470).
Đô thị của tỉnh Monza và Brianza
Danh sách 55 đô thị: