Khác biệt giữa bản sửa đổi của “New Haven, Connecticut”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n r2.7.1) (Bot: Thêm fa:نیوهیون، کانتیکت |
||
Dòng 98: | Dòng 98: | ||
[[es:New Haven (Connecticut)]] |
[[es:New Haven (Connecticut)]] |
||
[[eo:New Haven (Konektikuto)]] |
[[eo:New Haven (Konektikuto)]] |
||
[[fa:نیوهیون، کانتیکت]] |
|||
[[fr:New Haven]] |
[[fr:New Haven]] |
||
[[ko:뉴헤이번]] |
[[ko:뉴헤이번]] |
Phiên bản lúc 21:12, ngày 1 tháng 12 năm 2011
Thành phố New Haven | |
---|---|
— Thành phố — | |
Trung tâm New Haven | |
Tên hiệu: The Elm City | |
Vị trí trong quận New Haven, Connecticut | |
Tọa độ: 41°18′36″B 72°55′25″T / 41,31°B 72,92361°T | |
Country | United States |
State | Connecticut |
NECTA | New Haven |
Region | South Central Region |
Định cư | 1638 |
Incorporated (city) | 1784 |
Consolidated | 2010 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Mayor-board of aldermen |
• Mayor | John DeStefano, Jr. (D) |
Diện tích | |
• Thành phố | 20,31 mi2 (52,6 km2) |
• Đất liền | 18,9 mi2 (49,0 km2) |
• Mặt nước | 1,4 mi2 (3,6 km2) |
• Đô thị | 285,3 mi2 (738,9 km2) |
Độ cao | 59 ft (18 m) |
Dân số (2010) | |
• Thành phố | 129,779 |
• Mật độ | 68,600/mi2 (2.648,6/km2) |
• Đô thị | 569.000 |
• Vùng đô thị | 846.766 |
• Demonym | New Havener |
Metro area refers to New Haven County | |
Múi giờ | Eastern (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | Eastern (UTC-4) |
ZIP code | 06501-06540 |
Mã điện thoại | 203 |
Thành phố kết nghĩa | Freetown, Afula, Amalfi, Avignon, Huế, León, San Francisco Tetlanohcan |
FIPS code | 09-52000 |
GNIS feature ID | 0209231
|
Sân bay | Tweed-New Haven Regional Airport (New Haven, CT)– HVN (County) |
Trang web | www.cityofnewhaven.com |
New Haven là thành phố lớn thứ nhì bang Connecticut, là thành phố lớn thứ 6 ở New England, thành phố nằm ở quận New Haven, tiểu bang Connecticut, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng đô thị New York, ở New Haven Harbor, bên bờ bắc của Long Island Sound. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 124.791 người, dân số theo điều tra năm 2010 là người, diện tích là km2. New Haven là đô thị chính ở vùng đô thị Đại New Haven với dân số 571.310 người năm 2000.[1][2]Thành phố có trường Ivy League Đại học Yale.[3][4]
Tham khảo
- ^ U.S. Census Bureau - Population in New England City and Town Areas (NECTAs) in Alphabetical Order and Numerical and Percent Change: 1990 and 2000
- ^ South Central Regional Council of Governments
- ^ http://www.yale.edu/onhsa/about_YaleNH.htm
- ^ http://www.nlc.org/ASSETS/92CD405110C24C5ABDDA8F98395A3F2A/New%20Haven,%20CT%20-%20Address.pdf