Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Polypropylen”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RoSons (thảo luận | đóng góp)
sooooskl
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
S{{chú thích trong bài}}
{{Chembox new
{{Chembox new
| Name = '''Polypropylene'''
| Name = '''Polypropylene'''
Dòng 5: Dòng 5:
| ImageSize = 100px
| ImageSize = 100px
| ImageName = Polypropylene
| ImageName = Polypropylene
| IUPACName = poly(1-methylethylene)
| IUPACName = poly(1-oowwwwsmsethylethylene)
| OtherNames = Polypropylene; Polypropene;<br />Polipropene 25 [USAN];Propene polymers;<br />Propylene polymers; 1-Propene homopolymer
| OtherNames = Polypropylene; Polypropene;<br />Polipropene 25. Soooolisskoookwswl[USAN];Propene polymers;<br />Propylene polymers; 1-Propene hosllqljlqkomopolymer
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| CASNo = 9003-07-0
| CASNo = 9003-07-0
Dòng 12: Dòng 12:
| Section2 = {{Chembox Properties
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = (C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>)<sub>x</sub>
| Formula = (C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>)<sub>x</sub>
| Density = PP vô định hình: 0.85 g/cm<sup>3</sup><br />
| ssssssssszowDensity = PP vô định hình: 0.85 g/cm<sup>3</sup><br />
PP tinh thể: 0.95 g/cm<sup>3</sup>
PP. Ôtinh thể: 0.95 g/cm<sup>3</sup>
| Elongation = 250 - 700 %
| Elongation = 250 - 700 %
| TensileStrength = 30 - 40 N/mm<sup>2</sup>
| TensileStrength = 30 - 40 N/mm<sup>2</sup>

Phiên bản lúc 00:40, ngày 29 tháng 4 năm 2019

S

Polypropylene
Polypropylene
Danh pháp IUPACpoly(1-oowwwwsmsethylethylene)
Tên khácPolypropylene; Polypropene;
Polipropene 25. Soooolisskoookwswl[USAN];Propene polymers;
Propylene polymers; 1-Propene hosllqljlqkomopolymer
Nhận dạng
Số CAS9003-07-0
Thuộc tính
Công thức phân tử(C3H6)x
Độ giãn dài250 - 700 %
Độ bền kéo30 - 40 N/mm2
Độ dai va đập3.28 - 5.9 kJ/m2
Điểm nóng chảy~ 165 °C
Điểm sôi
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Polypropylen là một loại polymer là sản phẩm của phản ứng trùng hợp propylen.

Đặc tính

  • Tính bền cơ học cao (bền xé và bền kéo đứt), khá cứng vững, không mềm dẻo như PE, không bị kéo giãn dài do đó được chế tạo thành sợi. Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ.
  • Trong suốt, độ bóng bề mặt cao cho khả năng in ấn cao, nét in rõ.
  • PP không màu không mùi,không vị, không độc. PP cháy sáng với ngọn lửa màu xanh nhạt, có dòng chảy dẻo, có mùi cháy gần giống mùi cao su.
  • Chịu được nhiệt độ cao hơn 100oC. Tuy nhiên nhiệt độ hàn dán mí (thân) bao bì PP (140oC), cao so với PE - có thể gây chảy hư hỏng màng ghép cấu trúc bên ngoài, nên thường ít dùng PP làm lớp trong cùng.
  • Có tính chất chống thấm O2, hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.

Công dụng

  • Dùng làm bao bì một lớp chứa đựng bảo quản thực phẩm, không yêu cầu chống oxy hóa một cách nghiêm nhặt.
  • Tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, ngũ cốc có số lượng lớn.
  • PP cũng được sản xuất dạng màng phủ ngoài đối với màng nhiều lớp để tăng tính chống thấm khí, hơi nước, tạo khả năng in ấn cao, và dễ xé rách để mở bao bì (do có tạo sẵn một vết đứt) và tạo độ bóng cao cho bao bì.
  • Dùng làm chai đựng nước, bình sữa cho bé, hộp bảo quản thực phẩm
  • Một số sản phẩm làm từ nhựa PP có khả năng chịu nhiệt tốt dùng được trong lò vi sóng

Ký hiệu

Ký hiệu PP
  • Trên sản phẩm sử dụng nguyên liệu chính từ PP sẽ được ký hiệu bằng số 5 được đặt trong một hình tam giác cân

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Polypropylene tại Wikimedia Commons