Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Phú, Quận 7”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
''' |
'''Tân Phú''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[quận 7]], [[thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]. |
||
Phường Tân Phú có diện tích 4,59 km², dân số năm 1999 là 950 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 207 người/km². |
Phường Tân Phú có diện tích 4,59 km², dân số năm 1999 là 950 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 207 người/km². |
Phiên bản lúc 15:09, ngày 8 tháng 8 năm 2019
Tân Phú
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Tân Phú | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Nam Bộ | |
Thành phố | Hồ Chí Minh | |
Quận | 7 | |
Thành lập | 1997[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°43′34″B 106°43′22″Đ / 10,72611°B 106,72278°Đ | ||
| ||
Diện tích | 4,59 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 950 người[2] | |
Mật độ | 207 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 27487[2] | |
Tân Phú là một phường thuộc quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường Tân Phú có diện tích 4,59 km², dân số năm 1999 là 950 người,[2] mật độ dân số đạt 207 người/km².
Chú thích
- ^ “Nghị định 3-CP năm 1997 về việc thành lập quận Thủ Đức, quận 2, quận 7, quận 9, quận 12 và thành lập các phường thuộc các quận mới - Thành phố Hồ Chí Minh”. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.