Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1830”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
== Sinh ==
== Sinh ==


* [[Nguyễn Phúc Tĩnh Hòa]], phong hiệu Thuận Lễ Công chúa, [[công chúa]] con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1882]])
*[[1 tháng 1]] – [[Nguyễn Phúc Miên Ngung]], tước phong An Quốc công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1853]]).
* [[28 tháng 10]] – [[Nguyễn Phúc Lương Trinh]], phong hiệu Bái Ân Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. [[1891]])
*[[13 tháng 3]] – [[Nguyễn Phúc Miên Sạ]], tước phong Tĩnh Gia công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1902]]).
*[[18 tháng 9]] – [[Nguyễn Phúc Miên Thanh]], tước phong Trấn Biên Quận công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1877]]).
*[[28 tháng 10]] – [[Nguyễn Phúc Lương Trinh]], phong hiệu Bái Ân Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. [[1891]]).
*[[11 tháng 11]] – [[Nguyễn Phúc Miên Tỉnh]], tước phong Điện Quốc công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1870]]).
*Không rõ – [[Nguyễn Phúc Tĩnh Hòa]], phong hiệu Thuận Lễ Công chúa, công chúa con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1882]]).


== Mất ==
== Mất ==

* Không rõ – [[Nguyễn Phúc Ngọc Thành]], [[Thụy hiệu|thụy]] Nhu Khiết, công chúa con vua [[Gia Long]] (s. [[1812]]).
{{thể loại Commons}}
{{thể loại Commons}}



Phiên bản lúc 09:35, ngày 13 tháng 3 năm 2020

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:

1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory

Sự kiện

Sinh

Mất

Tham khảo