Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành đế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Thành Đế''' ([[chữ Hán]]: 成帝) là [[thụy hiệu]] của một số vị [[quân chủ]]. |
'''Thành Đế''' ([[chữ Hán]]: 成帝) là [[thụy hiệu]] của một số vị [[quân chủ]] trong [[lịch sử]] các [[triều đại]] [[phong kiến]] [[Trung Quốc]]. |
||
==Danh sách== |
==Danh sách== |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
* [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] Tiền [[Triệu Tuyên Thành Đế]] (truy tôn) |
* [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] Tiền [[Triệu Tuyên Thành Đế]] (truy tôn) |
||
* [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] [[Thạch Thế|Hậu Triệu Thành Đế]] |
* [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] [[Thạch Thế|Hậu Triệu Thành Đế]] |
||
* [[ |
* [[Võ Khắc Dĩ|Vũ Chu Thành Đế]] (truy tôn, có thụy hiệu khác là Thái Nguyên [[Tĩnh Vương]], trước đó gọi là Lỗ [[Tĩnh Công]]) |
||
* [[Nhà Đường|Đường triều]] [[Đại Hoa Dư|Bột Hải Thành Đế]] (truy tôn, thụy hiệu thật là [[Thành Vương]]) |
* [[Nhà Đường|Đường triều]] [[Đại Hoa Dư|Bột Hải Thành Đế]] (truy tôn, thụy hiệu thật là [[Thành Vương]]) |
||
* [[Chu Dĩ Hải|Nam Minh Nhân Thành Đế]] |
* [[Chu Dĩ Hải|Nam Minh Nhân Thành Đế]] |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
*[[Thành tử]] |
*[[Thành tử]] |
||
{{trang định hướng}} |
{{trang định hướng nhân danh}} |
||
[[Thể loại:Thụy hiệu]] |
[[Thể loại:Thụy hiệu]] |
Phiên bản lúc 04:17, ngày 26 tháng 3 năm 2020
Thành Đế (chữ Hán: 成帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc.
Danh sách
- Xuân Thu Chiến Quốc Thục Thành Đế (vị vua thứ 2 của Khai Minh thị nước Thục, có thụy hiệu khác là Lư Đế)
- Tây Hán Thành Đế (gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Thành Đế)
- Ngũ Hồ thập lục quốc Đại Thành Đế (truy tôn)
- Đông Tấn Thành Đế
- Ngũ Hồ thập lục quốc Tiền Triệu Tuyên Thành Đế (truy tôn)
- Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Thành Đế
- Vũ Chu Thành Đế (truy tôn, có thụy hiệu khác là Thái Nguyên Tĩnh Vương, trước đó gọi là Lỗ Tĩnh Công)
- Đường triều Bột Hải Thành Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Thành Vương)
- Nam Minh Nhân Thành Đế
- Thanh Thành Đế