Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đa tạp Riemann”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Riemannian manifold
 
n Sửa lại văn phong và chính tả.
Dòng 6: Dòng 6:
là [[ Chức năng mịn |các hàm trơn]]. Tương tự, ta có thể xét các mêtric Riemann Lipschitz hoặc các mêtric Riemann [[ Chức năng đo được |đo được]], vân vân.
là [[ Chức năng mịn |các hàm trơn]]. Tương tự, ta có thể xét các mêtric Riemann Lipschitz hoặc các mêtric Riemann [[ Chức năng đo được |đo được]], vân vân.


Họ các tích vô hương ''g''<sub>''p''</sub> nói trên được gọi là mêtríc Riemannian (hay tenxơ mêtric Riemann). Những thuật ngữ này được đặt theo tên nhà toán học người Đức [[Bernhard Riemann]]. Ngành nghiên cứu về các đa tạp Riemann được gọi là [[Hình học Riemann|hình học Riemannian]] .
Họ các tích vô hướng ''g''<sub>''p''</sub> nói trên được gọi là mêtríc Riemann (hay tenxơ mêtric Riemann). Những thuật ngữ này được đặt theo tên nhà toán học người Đức [[Bernhard Riemann]]. Ngành nghiên cứu về các đa tạp Riemann được gọi là [[hình học Riemann]] .


Một một (tenxơ) mêtríc Riemann cho phép định nghĩa một số khái niệm hình học trên các đa tạp Riemann, chẳng hạn như [[góc]] tại một giao điểm, chiều dài [[đường cong]], [[diện tích]] bề mặt và các đại lương chiều cao tương ứng ([[thể tích]], v.v.), [[Độ cong|độ cong ngoại biên]] của các đa tạp con, và [[Độ cong|độ cong nội tại]] của chính đa tạp lớn.
Một một (tenxơ) mêtríc Riemann cho phép định nghĩa một số khái niệm hình học trên các đa tạp Riemann, chẳng hạn như [[góc]] tại một giao điểm, chiều dài [[đường cong]], [[diện tích]] bề mặt và các đại lương chiều cao tương ứng ([[thể tích]], v.v.), [[Độ cong|độ cong ngoại biên]] của các đa tạp con, và [[Độ cong|độ cong nội tại]] của chính đa tạp lớn.

Phiên bản lúc 00:59, ngày 19 tháng 6 năm 2020

Trong hình học vi phân, một đa tạp Riemann hoặc không gian Riemann (M, g) là một đa tạp thực trơn M được trang bị với một tích vô hướng gp xác định dương trên không gian tiếp tuyến TpM tại mỗi điểm p. Theo qui ước, g là một tích vơ hướng trơn. Tức là với mọi bản đồ trơn (U, x) trên M, n2 hàm

các hàm trơn. Tương tự, ta có thể xét các mêtric Riemann Lipschitz hoặc các mêtric Riemann đo được, vân vân.

Họ các tích vô hướng gp nói trên được gọi là mêtríc Riemann (hay tenxơ mêtric Riemann). Những thuật ngữ này được đặt theo tên nhà toán học người Đức Bernhard Riemann. Ngành nghiên cứu về các đa tạp Riemann được gọi là hình học Riemann .

Một một (tenxơ) mêtríc Riemann cho phép định nghĩa một số khái niệm hình học trên các đa tạp Riemann, chẳng hạn như góc tại một giao điểm, chiều dài đường cong, diện tích bề mặt và các đại lương chiều cao tương ứng (thể tích, v.v.), độ cong ngoại biên của các đa tạp con, và độ cong nội tại của chính đa tạp lớn.

Xem thêm

Tài liệu tham khảo

  • do Carmo, Manfredo (1992). Riemannian geometry. Basel: Birkhäuser. ISBN 978-0-8176-3490-2. do Carmo, Manfredo (1992). Riemannian geometry. Basel: Birkhäuser. ISBN 978-0-8176-3490-2. do Carmo, Manfredo (1992). Riemannian geometry. Basel: Birkhäuser. ISBN 978-0-8176-3490-2.
  • Gromov, Misha (1999). Metric structures for Riemannian and non-Riemannian spaces . Birkhäuser Boston, Inc., Boston, MA. ISBN 0-8176-3898-9. Gromov, Misha (1999). Metric structures for Riemannian and non-Riemannian spaces . Birkhäuser Boston, Inc., Boston, MA. ISBN 0-8176-3898-9. Gromov, Misha (1999). Metric structures for Riemannian and non-Riemannian spaces . Birkhäuser Boston, Inc., Boston, MA. ISBN 0-8176-3898-9.
  • Jost, Jürgen (2008). Riemannian Geometry and Geometric Analysis (ấn bản 5). Berlin: Springer-Verlag. ISBN 978-3-540-77340-5. Jost, Jürgen (2008). Riemannian Geometry and Geometric Analysis (ấn bản 5). Berlin: Springer-Verlag. ISBN 978-3-540-77340-5. Jost, Jürgen (2008). Riemannian Geometry and Geometric Analysis (ấn bản 5). Berlin: Springer-Verlag. ISBN 978-3-540-77340-5.
  • Shi, Yuguang; Tam, Luen-Fai (2002). “Positive mass theorem and the boundary behaviors of compact manifolds with nonnegative scalar curvature”. J. Differential Geom. 62 (1): 79–125.

Liên kết ngoài