Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Savika Chaiyadej”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 325: | Dòng 325: | ||
| |
| |
||
|Prang |
|Prang |
||
|Anuwat Choocherdratana |
|Anuwat Choocherdratana & [[Sittha Sapanuchart]] |
||
|GMM25 |
|GMM25 |
||
|- |
|- |
Phiên bản lúc 00:24, ngày 10 tháng 8 năm 2020
Savika Chaiyadej | |
---|---|
Sinh | Savika Chaiyadej 19 tháng 6, 1986 Bangkok, Thái Lan |
Nghề nghiệp | Diễn viên, người mẫu, ca sĩ |
Năm hoạt động | 1993-1997; 2001 - nay |
Phối ngẫu | Itthi Chavalittamrong (cưới 2014–2017) |
Savika Chaiyadej (tiếng Thái: สาวิกา ไชยเดช, sinh ngày 19 tháng 6, 1986, nghệ danh là "Pinky" hay "Pinky Savika") là một ca sĩ, diễn viên, người mẫu người Thái Lan[1][2]. Bộ phim đầu tay của cô là Dao Pra Sook và Nong Miew Kearl Petch (với Siwat Chotcharin). [3]
Các bộ phim đã từng tham gia
Phim truyền hình
Năm | Phim | Tên tiếng Việt | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|---|
1993 | Fai Nai Duang Ta | Patcha | Pollawat Manuprasert & Janjira Joojang | CH3 | |
Wan Nee Tee Ror Koi | Tháng ngày chờ mong | Baralee / Man Fah | Thongchai McIntyre & Siriam Pakdeedumrongrit | CH7 | |
Bla Boo Tong | Cá vàng | Auy / Ai | Blinya Poonsagoon & Achara Thongthep | ||
Bua Kaew Bua Tong | Bua Kaew (nhỏ) | Art Sarthra, Gift Tithiya & Benz Pornchita Na Songkhla | |||
Mane Nopa Gaow | Blinya Poonsagoon & Achara Thongthep | ||||
1994 | Kleun Cheewit | Sóng gió cuộc đời | Jeerawat (nhỏ) | CH3 | |
Dao Pra Sook | Dao Pra Sook (nhỏ) | Sornram Tappituk & Suvanant Kongying | CH7 | ||
Plaifon Ton Now | Saranyu Wongkrajarng & Kamolchanok Komoltithi | ||||
Kert Tae Tom | Kert Tae Tom | Touch Na Takuathung & Suvanant Kongying | |||
Ma Lai | Pim | ||||
1996 | มณีนพเก้า | เทพีโชคชะตา | |||
One Thousand and One Nights หรือ Arabian Nights | Nghìn lẻ một đêm | Moon | |||
1997 | Niramit | Jao Saeng La (nhỏ) | Thongchai McIntyre & Araya Sirisopha | ||
Kaew the Playful | แก้ว | ||||
2001 | Ngao Prissana | Meaw | Chulachak Chakrabongse & Amy Klinprathum | ||
Pin Prai | ศรีทัย | Atsadawut Luengsuntorn & Piyatida Woramusik | |||
2002 | Hua Jai Klai Puen Tieng | Noi | Arnus Rapanich & Isariya Saisanan | ||
2003 | Kassatriya | มณีอินทร์ | Arnus Rapanich & Warattaya Nilkuha | CH5 | |
Dance Mai Sur Loey Jur Ruk | น้ำผึ้ง | Kade Tarntup & Amy Klinprathum | CH7 | ||
2004 | Maharaj Koo Pandin | มณีอินทร์ | Arnus Rapanich & Warattaya Nilkuha | CH5 | |
Choom Tang Ruk | นิธิวดี | Kade Tarntup | CH7 | ||
Koo Krang Kaeng Kun Keng | สารภี | Veraparb Suparbpaiboon | |||
2005 | Yai Thua Rai Gup Nai Puan | อาทิตยา / ต้นหลิว | Puchisa Thanapat | ||
Angkor 2 | Nitcha | Veraparb Suparbpaiboon | |||
Kadee Ded...Haed Haeng Ruk | Sunisa | Shahkrit Yamnam | |||
2006 | Kan Kala | ดอกคูณ | Arnus Rapanich | ||
Sao Noi Roi Lan | Noi | Panu Suwanno | |||
Thida Satan | Con gái của quỷ | Tarnsai | Rapeepat Eakpankul | ||
2007 | Suparp Burud Chao Din | Đứa con của đất | Pakawadee Worakitphaisan | Thana Suttikamul | |
Nong Miew Kiew Petch | Miew / Petch | Siwat Chotchaicharin | |||
2008 | Talard Nam Damnern Ruk Part 2 | Katteeya | Rapeepat Eakpankul | ||
Tur Keu Cheewit | Em là cuộc sống của anh | On-in / Tua Lek | Sukollawat Kanarot | ||
Suparb Burut Satan | Vực thẳm tình yêu | Latin / Lilly | Chanapol Satya | ||
Jao Ying Lum Sing | Tình yêu người ca sĩ | Jao Kwanwarin | Wongsakorn Poramathakorn | ||
2009 | Wung Nam Karng | Bí mật cổ thành | Ratikarn | Tawin Yavapolkul | |
Wongwian Huachai | Trái tim băng giá | Bow Buphachart | Sukollawat Kanarot | ||
2010 | Ruk Sorn Rode | Fahsai | Santi Visaboonchai | ||
2012 | Tong Prakai Saed | Thiên sứ tội lỗi | Thongdi | Thana Suttikamul, Atsadawut Luengsuntorn, Athikit Pringprom, Jira Danbawornkiat | CH8 |
Marnya Risaya | Lưới tình Catwalk | Deeny | Navin Yavapolkul & Namthip Jongrachatawiboon | CH5 | |
Rachanee Look Toong | Bản nhạc định mệnh | Kung Nang | Jira Danbawornkiat | CH8 | |
2013 | Ga Gub Hong | Tình bất phân ly | Motdam | Kawee Tunjararuk | |
2014 | Koom Nang Kruan | Bóng đêm tội lỗi | Jao Nang Yodlah | Yuthana Puengklarng & Monchanok Saengchaipiangpen | CH5 |
2015 | Waen Thonglueang | Biệt ly | Duangjai | Jira Danbawornkiat & Wanchana Sawatdee | CH8 |
2016 | Nang Show | Malee | PPTV36 | ||
2017 | Sri Ayodhaya | Amarindra | True4u | ||
2018 | Muang Maya Live The Series: Maya Ruk On Lie | Sóng gió hậu trường Series | Chingching Gavisara | Shahkrit Yamnam | OneHD |
2019 | Poot Pitsawat | Linh hồn tình yêu | Sae | Dom Hetrakul | |
SLEEPLESS SOCIETY ตอน BEDTIME WISHES | Đêm trắng: Điều ước trước khi mất ngủ | Nara | Shahkrit Yamnam | ||
Sri Ayodhaya 2 | Amarindra | True4u | |||
2020 | Rak Miranit | Goddess Isis | |||
Club Friday The Series 12: Rak Sap Son | Prang | Anuwat Choocherdratana & Sittha Sapanuchart | GMM25 | ||
Luang Kah Lah Ruk | Pasut Banyam | PPTV36 | |||
Dare To Love: Hai Ruk Pipaksa | Ranee Campen & Kongthep Yuttapichai | CH3 | |||
Kum Sap Lam Kong | Pasut Banyam | CH8 |
Phim điện ảnh
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
1994 | Daughter | ||
2005 | The Holy Man | Paneang | Pongsak Pongsuwan, Sarawut Poomthong |
Dek-Dane | Pink | Black Pomtong, Thanakorn Posayanon | |
2007 | Train of the Dead | Ratri | Kade Tarntup |
2011 | Markandeyan | Divya | Sumanth, Santhanam |
2012 | Jan Dara the Beginning | Hyacinth / Dara | Mario Maurer, Rhatha Phongam |
2013 | Jan Dara: The Finale | ||
2014 | Emo Gurram Egaravachu | Neelaveni | Sumanth |
The Rooms | Ple | Ase Wang, Kavee Tanjararak | |
That Rak Asurn | Susie | Phechtai Wongkhamlao | |
2018 | Hor Taew Tak 6 | Nah Nah | |
2019 | Boxing Sangkran | Maysah | Kunatip Pinpradab |
2020 | The Maid | Uma | Teerapat Sajakul, Ploy Sornarin, Puangtong Kannaporn (chiếu Netflix) |
The job รับจ้างรัก |
Chú thích
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Savika Chaiyadej. |
- ^ Moo, Mae (ngày 13 tháng 6 năm 2010). “The wicked one, As nature intended, Two”. Bangkok Post. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011.
- ^ “โพรไฟล์: พิ้งกี้ สาวิกา ไชยเดช” (bằng tiếng Thái Lan). MSN Entertainment Thailand. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ [1]