Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alcide De Gasperi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox officeholder 1 |
{{Infobox officeholder 1 |
||
| honorific-prefix = |
| honorific-prefix = |
||
| name |
| name = Alcide De Gasperi |
||
| image |
| image = Alcide de Gasperi 2.jpg |
||
| imagesize |
| imagesize = 220px |
||
| office |
| office = [[Thủ tướng Ý|Thủ tướng thứ 30 của Ý]] |
||
| 1namedata = [[Vittorio Emanuele III của Ý|Vittorio Emanuele III]]<br>[[Umberto II của Ý|Umberto II]] |
| 1namedata = [[Vittorio Emanuele III của Ý|Vittorio Emanuele III]]<br>[[Umberto II của Ý|Umberto II]] |
||
| 1blankname = Vua |
| 1blankname = Vua |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
| 2blankname2 = Phó Thủ tướng |
| 2blankname2 = Phó Thủ tướng |
||
| term_start = [[10 tháng 12]] năm [[1945]] |
| term_start = [[10 tháng 12]] năm [[1945]] |
||
| term_end |
| term_end = [[17 tháng 8]] năm [[1953]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1945|12|10|1953|8|17}} |
||
| predecessor2 = [[Ferruccio Parri]] |
| predecessor2 = [[Ferruccio Parri]] |
||
| successor2 = [[Giuseppe Pella]] |
| successor2 = [[Giuseppe Pella]] |
||
| order3 |
| order3 = [[Bộ trưởng Ngoại giao Ý|Bộ trưởng Ngoại giao]] |
||
| term_start4 = [[12 tháng 12]] năm [[1944]] |
| term_start4 = [[12 tháng 12]] năm [[1944]] |
||
| term_end4 |
| term_end4 = [[18 tháng 10]] năm [[1946]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1944|12|12|1946|10|18}} |
||
| primeminister4 = [[Ivanoe Bonomi]] <br> [[Ferruccio Parri]] |
| primeminister4 = [[Ivanoe Bonomi]] <br> [[Ferruccio Parri]] |
||
| predecessor4 = [[Ivanoe Bonomi]] |
| predecessor4 = [[Ivanoe Bonomi]] |
||
| successor4 |
| successor4 = [[Pietro Nenni]] |
||
| term_start3 = [[26 tháng 7]] năm [[1951]] |
| term_start3 = [[26 tháng 7]] năm [[1951]] |
||
| term_end3 |
| term_end3 = [[17 tháng 8]] năm [[1953]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1951|7|26|1953|8|17}} |
||
| predecessor3 = [[Carlo Sforza]] |
| predecessor3 = [[Carlo Sforza]] |
||
| successor3 |
| successor3 = [[Giuseppe Pella]] |
||
| order5 |
| order5 = [[Bộ trưởng Nội vụ Ý|Bộ trưởng Nội vụ]] |
||
| term_start5 = [[13 tháng 7]] năm [[1946]] |
| term_start5 = [[13 tháng 7]] năm [[1946]] |
||
| term_end5 |
| term_end5 = [[2 tháng 2]] năm [[1947]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1946|7|13|1947|2|2}} |
||
| predecessor5 = [[Giuseppe Romita]] |
| predecessor5 = [[Giuseppe Romita]] |
||
| successor5 |
| successor5 = [[Mario Scelba]] |
||
| office6 = [[Danh sách tổng thống Ý|Quốc trưởng lâm thời Ý]] |
| office6 = [[Danh sách tổng thống Ý|Quốc trưởng lâm thời Ý]] |
||
| term_start6 = [[18 tháng 6]] năm [[1946]] |
| term_start6 = [[18 tháng 6]] năm [[1946]] |
||
| term_end6 |
| term_end6 = [[28 tháng 6]] năm [[1946]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1946|6|18|1946|6|28}} |
||
| predecessor6 = [[Umberto II của Ý|Vua Umberto II]] |
| predecessor6 = [[Umberto II của Ý|Vua Umberto II]] |
||
| successor6 |
| successor6 = [[Enrico De Nicola]] |
||
| office7 = [[Bộ thuộc địa (Ý)|Bộ trưởng Châu Phi thuộc Ý]] |
| office7 = [[Bộ thuộc địa (Ý)|Bộ trưởng Châu Phi thuộc Ý]] |
||
| term_start7 = [[10 tháng 12]] năm [[1945]] |
| term_start7 = [[10 tháng 12]] năm [[1945]] |
||
| term_end7 |
| term_end7 = [[19 tháng 4]] năm [[1953]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1945|12|10|1953|4|1|9}} |
||
| predecessor7 = [[Ferruccio Parri]] |
| predecessor7 = [[Ferruccio Parri]] |
||
| successor7 |
| successor7 = ''Chức vụ bãi bỏ'' |
||
| office8 = [[Chủ tịch Nghị viện Châu Âu]] |
| office8 = [[Chủ tịch Nghị viện Châu Âu]] |
||
| term_start8 = [[1 tháng 1]] năm [[1954]] |
| term_start8 = [[1 tháng 1]] năm [[1954]] |
||
| term_end8 |
| term_end8 = [[19 tháng 8]] năm [[1954]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1954|1|1|1954|8|19}} |
||
| predecessor8 = [[Paul Henri Spaak]] |
| predecessor8 = [[Paul Henri Spaak]] |
||
| successor8 |
| successor8 = [[Giuseppe Pella]] |
||
| birth_name |
| birth_name = Alcide Amedeo Francesco De Gasperi |
||
| birth_date |
| birth_date = [[3 tháng 4]] năm [[1881]] |
||
| death_date |
| death_date = [[19 tháng 8]] năm [[1954]] (73 tuổi) |
||
| birth_place = [[Pieve Tesino]], [[Tyrol]], [[Đế quốc Áo-Hung]] |
| birth_place = [[Pieve Tesino]], [[Tyrol]], [[Đế quốc Áo-Hung]] |
||
| death_place = [[Borgo Valsugana]], [[Trentino]], [[Ý]] |
| death_place = [[Borgo Valsugana]], [[Trentino]], [[Ý]] |
||
| spouse |
| spouse = Francesca Romani {{small|(1894–1954)}} |
||
| children = Maria Romana De Gasperi <br> ''và 3 người con gái khác'' |
| children = Maria Romana De Gasperi <br> ''và 3 người con gái khác'' |
||
| party |
| party = [[Liên minh Chính trị Nhân dân Trentino]] {{small|(1906–1920)}}<br>[[Đảng Nhân dân Ý (1919)|Đảng Nhân dân]] {{small|(1920–1926)}}<br>[[Chính trị gia độc lập|Độc lập]] {{small|(1926–1943)}}<br>[[Dân chủ Thiên chúa giáo (Ý)|Dân chủ Thiên chúa giáo]] {{small|(1943–1954)}} |
||
| occupation |
| occupation = Nhà báo, nhà chính trị |
||
| alma_mater |
| alma_mater = [[Đại học Viên]] <br> [[Đại học Innsbruck]] |
||
| religion = [[Công giáo Rôma]] |
| religion = [[Công giáo Rôma]] |
||
}} |
}} |
Phiên bản lúc 01:38, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Alcide Amedeo Francesco De Gasperi (phát âm tiếng Ý: [alˈtʃiːde de ˈɡasperi]; 3 tháng 4 năm 1881 - 19 tháng 8 năm 1954) là một chính khách Ý và chính trị gia người thành lập đảng Dân chủ Thiên chúa giáo[1]. Từ năm 1945 đến 1953 ông là thủ tướng tám năm của chính phủ liên minh. Nhiệm kỳ tám năm cầm quyền của ông vẫn còn là một bước ngoặt của sự trường thọ chính trị cho một nhà lãnh đạo trong nền chính trị hiện đại của Ý. Là một người Công giáo bảo thủ, ông là một trong những người sáng lập của Liên minh châu Âu, cùng với Altiero Spinelli người Ý, người Pháp Robert Schuman và Thủ tướng Tây Đức Konrad Adenauer.
Chú thích
- ^ Alcide De Gasperi (Italian statesman). britannica.com