Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Agnibesa recurvilineata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{DEFAULTSORT: → {{wikispecies|Agnibesa using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| name = ''Agnibesa recurvilineata'' |
| name = ''Agnibesa recurvilineata'' |
||
| image = |
| image = |
Phiên bản lúc 14:12, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Agnibesa recurvilineata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Agnibesa |
Loài (species) | A. recurvilineata |
Danh pháp hai phần | |
Agnibesa recurvilineata Moore, 1888[1] |
Agnibesa recurvilineata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Agnibesa recurvilineata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Agnibesa recurvilineata. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Agnibesa recurvilineata |