Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Villamanín”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
area_land_km2 = | |
area_land_km2 = | |
||
area_water_km2 = | |
area_water_km2 = | |
||
elevation_m = |
elevation_m = | |
||
population_as_of = 2004 | |
population_as_of = 2004 | |
||
population_note = | |
population_note = | |
||
population_total = |
population_total = 1161 | |
||
population_density_km2 = 6.6 | |
population_density_km2 = 6.6 | |
||
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
latitude = | |
latitude = | |
||
longitude = | |
longitude = | |
||
website = |
website = | |
||
footnotes = | |
footnotes = | |
||
}} |
}} |
Bản mới nhất lúc 23:09, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Villamanín, Tây Ban Nha | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile và León |
Tỉnh | León |
Đô thị | Villamanín |
Thủ phủ | Villamanín |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 176 km2 (68 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 1.161 |
• Mật độ | 6,6/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 24680 |
Villamanín là một đô thị trong tỉnh León, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 1.161 người.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]