Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng một”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Sửa nah:Ic cē mētztli |
n Bot: Thêm lez:Гьер |
||
Dòng 116: | Dòng 116: | ||
[[lad:Jenero]] |
[[lad:Jenero]] |
||
[[lbe:Январь]] |
[[lbe:Январь]] |
||
[[lez:Гьер]] |
|||
[[lo:ມັງກອນ]] |
[[lo:ມັງກອນ]] |
||
[[la:Ianuarius]] |
[[la:Ianuarius]] |
Phiên bản lúc 06:15, ngày 28 tháng 3 năm 2012
Tháng 1 hay tháng Giêng là tháng đầu tiên trong dương lịch, có 31 ngày. Trong âm lịch, tháng đầu tiên gọi là tháng Giêng. Ngoài ra, người Việt xưa kiến Tý lấy tháng thứ mười một âm lịch làm đầu năm, nên cũng đã gọi tháng này là tháng một. Cách nói "một, chạp, giêng, hai" đã quen thuộc và trở thành câu nói cửa miệng của người Việt
<< Tháng 1 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | 29 | 30 | 31 | |||
Sự kiện
- 1959 Quốc khánh nước Cộng hòa Cuba
- 1960 Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh công bố Hiến pháp 1959 của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
- 1968 Tết Mậu Thân, Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân Mậu Thân 1968
Xem thêm
- Những ngày kỷ niệm
- Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 tháng 1
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tháng một. |