Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Montesquieu, Hérault”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm pms:Montesquieu (Hérault) |
n r2.7.2) (Bot: Thêm sv:Montesquieu, Hérault |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[pl:Montesquieu (Hérault)]] |
[[pl:Montesquieu (Hérault)]] |
||
[[pt:Montesquieu (Hérault)]] |
[[pt:Montesquieu (Hérault)]] |
||
[[sv:Montesquieu, Hérault]] |
|||
[[uk:Монтеск'є (Еро)]] |
[[uk:Монтеск'є (Еро)]] |
||
[[vo:Montesquieu (Hérault)]] |
[[vo:Montesquieu (Hérault)]] |
Phiên bản lúc 22:25, ngày 4 tháng 4 năm 2012
Montesquieu | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | Arrondissement of Béziers |
Tổng | Tổng Roujan |
Xã (thị) trưởng | Elie Kubica (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 140–467 m (459–1.532 ft) (bình quân 150 m (490 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 14,47 km2 (5,59 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 47 (1999) |
- Mật độ | 3/km2 (7,8/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34168/ 34320 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Montesquieu là một tỉnh thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon phía nam nước Pháp. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 150 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 47 người.