Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hypercompe scribonia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Sửa en:Giant Leopard Moth |
n r2.7.1) (Bot: Thêm fa:بید پلنگی غولپیکر |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[en:Giant Leopard Moth]] |
[[en:Giant Leopard Moth]] |
||
[[fa:بید پلنگی غولپیکر]] |
|||
[[fr:Hypercompe scribonia]] |
[[fr:Hypercompe scribonia]] |
||
[[nl:Hypercompe scribonia]] |
[[nl:Hypercompe scribonia]] |
Phiên bản lúc 18:42, ngày 5 tháng 5 năm 2012
Hypercompe scribonia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Arctiidae |
Tông (tribus) | Arctiini |
Chi (genus) | Hypercompe |
Loài (species) | H. scribonia |
Danh pháp hai phần | |
Hypercompe scribonia (Stoll, 1790) | |
Phụ loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hypercompe scribonia là một loài bướm đêm trong họ Arctiidae. Nó phân bố trên toàn miền Nam và Đông Hoa Kỳ từ New England đến Mexico. Tên gọi cũ nay đã lỗi thời Ecpantheria scribonia thỉnh thoảng vẫn được sử dụng.
Loài này có sải cánh dài 3 inch (gần 8 cm). Cánh của loài bướm này là màu trắng sáng với đốm đen. Chân của nó có dải màu đen và trắng. Con bướm trưởng thành chỉ hoạt động về đêm và thường không bay trước khi đêm xuống (Fullard & Napoleone 2001).
Hình ảnh
-
Sâu bướm
-
Chụp gần
Tham khảo
- Fullard, James H. & Napoleone, Nadia (2001): Diel flight periodicity and the evolution of auditory defences in the Macrolepidoptera. Animal Behaviour 62(2): 349–368. doi:10.1006/anbe.2001.1753 PDF fulltext
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giant Leopard Moth. |