1888

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20
Thập niên: 1850 1860 1870 1880 1890 1900 1910
Năm: 1885 1886 1887 1888 1889 1890 1891
1888 trong lịch khác
Lịch Gregory1888
MDCCCLXXXVIII
Ab urbe condita2641
Năm niên hiệu Anh51 Vict. 1 – 52 Vict. 1
Lịch Armenia1337
ԹՎ ՌՅԼԷ
Lịch Assyria6638
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1944–1945
 - Shaka Samvat1810–1811
 - Kali Yuga4989–4990
Lịch Bahá’í44–45
Lịch Bengal1295
Lịch Berber2838
Can ChiĐinh Hợi (丁亥年)
4584 hoặc 4524
    — đến —
Mậu Tý (戊子年)
4585 hoặc 4525
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt1604–1605
Lịch Dân Quốc24 trước Dân Quốc
民前24年
Lịch Do Thái5648–5649
Lịch Đông La Mã7396–7397
Lịch Ethiopia1880–1881
Lịch Holocen11888
Lịch Hồi giáo1305–1306
Lịch Igbo888–889
Lịch Iran1266–1267
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 12 ngày
Lịch Myanma1250
Lịch Nhật BảnMinh Trị 21
(明治21年)
Phật lịch2432
Dương lịch Thái2431
Lịch Triều Tiên4221

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày. Ở Đức, năm này được gọi là Năm ba Hoàng đế.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]


Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Leaney, Edward A. J. (1996), “A Max Steiner Chronology” [Niên biểu Max Steiner], Max Steiner Collection (bằng tiếng Anh), Brigham Young University, lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021, truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021