Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nobitz”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ba:Нобиц |
n r2.7.3) (Bot: Thêm zh:诺比茨 |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
[[kk:Нобиц]] |
[[kk:Нобиц]] |
||
[[nl:Nobitz]] |
[[nl:Nobitz]] |
||
⚫ | |||
[[pl:Nobitz]] |
[[pl:Nobitz]] |
||
[[pt:Nobitz]] |
[[pt:Nobitz]] |
||
Dòng 40: | Dòng 41: | ||
[[ru:Нобиц]] |
[[ru:Нобиц]] |
||
[[sr:Нобиц]] |
[[sr:Нобиц]] |
||
⚫ | |||
[[vo:Nobitz]] |
[[vo:Nobitz]] |
||
[[war:Nobitz]] |
[[war:Nobitz]] |
||
[[zh:诺比茨]] |
Phiên bản lúc 20:18, ngày 15 tháng 10 năm 2012
Nobitz | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | default |
Huyện | Altenburger Land |
Phân chia hành chính | 15 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Martina Zehmisch |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 27,93 km2 (1,078 mi2) |
Độ cao | 179 m (587 ft) |
Dân số (2021-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 7.141 |
• Mật độ | 2,6/km2 (6,6/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 04603 |
Mã vùng | 03447 / 034494 |
Biển số xe | ABG |
Trang web | www.nobitz.de |
Nobitz là một đô thị thuộc huyện Altenburger Land, trong bang Thüringen, Đức. Đô thị Nobitz có diện tích 27,93 kilômét vuông.