Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiệu Hưng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Phân chia hành chính: thay bản mẫu using AWB |
n r2.7.2) (Bot: Thêm zh-classical:紹興 |
||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
[[tl:Shaoxing]] |
[[tl:Shaoxing]] |
||
[[ug:Shawshin shehiri]] |
[[ug:Shawshin shehiri]] |
||
[[zh-classical:紹興]] |
|||
[[war:Shaoxing]] |
[[war:Shaoxing]] |
||
[[wuu:绍兴]] |
[[wuu:绍兴]] |
Phiên bản lúc 04:52, ngày 18 tháng 10 năm 2012
Cấp hành chính | Địa cấp thị |
Diện tích (đất) | 8.256 km² |
Dân số | 4.347.200 (2004) |
GDP | ¥35.753 đầu người (2004) |
Các dân tộc | Hán |
Đơn vị cấp huyện | 6 |
Đơn vị cấp hương | 117 |
Thị trưởng | Trương Kim Như (张金如) |
Mã vùng điện thoại | 575 |
Đầu biển số xe | 浙D |
Hoa biểu tượng | Lan |
Thiệu Hưng (tiếng Trung: 绍兴市 bính âm: Shàoxīng Shì, Hán-Việt: Thiệu Hưng thị) là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
Phân chia hành chính
Địa cấp thị Thiệu Hưng chia ra thành 1 khu, 3 huyện cấp thị và 2 huyện.
- Khu Việt Thành (越城)
- Huyện cấp thị Thượng Ngu (上虞) ở phía đông
- Huyện cấp thị Thặng Châu (嵊州) ở đông nam
- Huyện cấp thị Chư Kỵ (诸暨) ở tây nam
- Huyện Thiệu Hưng (绍兴)
- Huyện Tân Xương (新昌)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thiệu Hưng. |