Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1862 Apollo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm eu:1862 Apollo
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Đọc thêm: chú thích, replaced: {{Cite journal → {{chú thích tạp chí
Dòng 30: Dòng 30:


==Đọc thêm==
==Đọc thêm==
* {{Cite journal | title = New photometric observations of asteroids (1862) Apollo and (25143) Itokawa – an analysis of YORP effect | last = Durech | first = J. | date = September 2008 | journal = [[Astronomy and Astrophysics]] | volume = 488 | issue = 1 | pages = 345–350 | doi = 10.1051/0004-6361:200809663 | url = http://www.rni.helsinki.fi/~mjk/YorpApoIto.pdf | last2 = Vokrouhlický | first2 = D. | last3 = Kaasalainen | first3 = M. | last4 = Weissman | first4 = P. | last5 = Lowry | first5 = S. C. | last6 = Beshore | first6 = E. | last7 = Higgins | first7 = D. | last8 = Krugly | first8 = Y. N. | last9 = Shevchenko | first9 = V. G. | bibcode=2008A&A...488..345D}}
* {{chú thích tạp chí | title = New photometric observations of asteroids (1862) Apollo and (25143) Itokawa – an analysis of YORP effect | last = Durech | first = J. | date = September 2008 | journal = [[Astronomy and Astrophysics]] | volume = 488 | issue = 1 | pages = 345–350 | doi = 10.1051/0004-6361:200809663 | url = http://www.rni.helsinki.fi/~mjk/YorpApoIto.pdf | last2 = Vokrouhlický | first2 = D. | last3 = Kaasalainen | first3 = M. | last4 = Weissman | first4 = P. | last5 = Lowry | first5 = S. C. | last6 = Beshore | first6 = E. | last7 = Higgins | first7 = D. | last8 = Krugly | first8 = Y. N. | last9 = Shevchenko | first9 = V. G. | bibcode=2008A&A...488..345D}}


== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==

Phiên bản lúc 05:25, ngày 7 tháng 12 năm 2012

1862 Apollo
Khám phá
Khám phá bởiKarl Reinmuth
Ngày phát hiện24 tháng 4, 1932
Tên định danh
Đặt tên theo
Apollo
1932 HA
Apollo Apollo
Venus-crosser asteroid,
Mars-crosser asteroid
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 16 tháng 11, 2005 (JD 2453700.5)
Cận điểm quỹ đạo96.850 Gm (0.647 AU)
Viễn điểm quỹ đạo343.216 Gm (2.294 AU)
220.033 Gm (1.471 AU)
Độ lệch tâm0.560
651.543 d (1.78 a)
22.50 km/s
38.337°
Độ nghiêng quỹ đạo6.355°
35.777°
285.784°
Đặc trưng vật lý
Kích thước1.7 km
Khối lượng5.1×1012? kg
Mật độ trung bình
2.0? g/cm³
0.0005? m/s²
0.0009? km/s
0.1277265 d (3.065436 h)
Suất phản chiếu0.21 [1]
Nhiệt độ~222 K
Kiểu phổ
Q
16.25

1862 Apollo (/[invalid input: 'icon']əˈpɒl/) là một tiểu hành tinh kiểu Q, được phát hiện bởi Karl Reinmuth năm 1932, nhưng bị mất dấu và được phát hiện trở lại vào năm 1973. Nó được đặt theo tên vị thần Hy Lạp Apollo.

Đọc thêm

  • Durech, J.; Vokrouhlický, D.; Kaasalainen, M.; Weissman, P.; Lowry, S. C.; Beshore, E.; Higgins, D.; Krugly, Y. N.; Shevchenko, V. G. (tháng 9 năm 2008). “New photometric observations of asteroids (1862) Apollo and (25143) Itokawa – an analysis of YORP effect” (PDF). Astronomy and Astrophysics. 488 (1): 345–350. Bibcode:2008A&A...488..345D. doi:10.1051/0004-6361:200809663.

Liên kết ngoài