Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thời kỳ băng hà cuối cùng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã dời Thể loại:Pleistocen; đã thêm Thể loại:Thế Pleistocen dùng HotCat |
n clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
== Tham khảo== |
== Tham khảo== |
||
{{ |
{{Tham khảo}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[da:Weichsel-istiden]] |
[[da:Weichsel-istiden]] |
||
[[de:Weichseleiszeit]] |
[[de:Weichseleiszeit]] |
||
⚫ | |||
[[et:Weichseli jäätumine]] |
[[et:Weichseli jäätumine]] |
||
⚫ | |||
[[es:Glaciación de Würm o Wisconsin]] |
[[es:Glaciación de Würm o Wisconsin]] |
||
[[fr:Glaciation de Würm]] |
[[fr:Glaciation de Würm]] |
||
⚫ | |||
[[it:Glaciazione Würm]] |
[[it:Glaciazione Würm]] |
||
[[nl:Weichselien]] |
[[nl:Weichselien]] |
||
[[ja:最終氷期]] |
[[ja:最終氷期]] |
||
⚫ | |||
[[pl:Zlodowacenie północnopolskie]] |
[[pl:Zlodowacenie północnopolskie]] |
||
[[ru:Последний ледниковый период]] |
[[ru:Последний ледниковый период]] |
Phiên bản lúc 08:55, ngày 28 tháng 12 năm 2012
Thời kỳ băng hà cuối cùng là thời kỳ băng hà gần đây nhất trong kỷ băng hà hiện tại diễn ra trong thời kỳ cuối của thế Pleistocen từ cách đây ≈110.000 đến 10.000.[1]
Trong thời kỳ này có nhiều biến động về sự phát triển và rút lui của băng. Giai đoạn phát triển cực đại băng hà cuối cùng cách đây khoảng 18.000 năm. Trong khi các yếu tố lạnh đi và đóng băng trên toàn cầu khá tương đồng thì có nhiều dấu hiệu khác nhau trong phạm vi khu vực đã gây ra nhiều khó khăn trong việc liên hệ đối sánh chi tiết giữa các lục địa.
Trên quan điểm tiến hóa của loài người, thì thời kỳ này tương đương với thời kỳ đồ đá cũ và thời kỳ đồ đá giữa.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thời kỳ băng hà cuối cùng. |
- National Atlas of the USA: Wisconsin Glaciation in North America: Present state of knowledge