Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Najac (tổng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n using AWB |
n clean up, replaced: Huyện → Quận, huyện → quận |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
|rég=[[Midi-Pyrénées]] |
|rég=[[Midi-Pyrénées]] |
||
|dépt=[[Aveyron (tỉnh)|Aveyron]] |
|dépt=[[Aveyron (tỉnh)|Aveyron]] |
||
|arrt=[[ |
|arrt=[[Quận Villefranche-de-Rouergue]] |
||
|ville=[[Najac]] |
|ville=[[Najac]] |
||
|nbcomm=[[#Các đơn vị trực thuộc|7]] |
|nbcomm=[[#Các đơn vị trực thuộc|7]] |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
'''Tổng Najac''' là một [[tổng của Pháp|tổng]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] l'[[Aveyron (tỉnh)|Aveyron]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Midi-Pyrénées]]. |
'''Tổng Najac''' là một [[tổng của Pháp|tổng]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] l'[[Aveyron (tỉnh)|Aveyron]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Midi-Pyrénées]]. |
||
Tổng này được tổ chức xung quanh [[Najac]] ở [[ |
Tổng này được tổ chức xung quanh [[Najac]] ở [[quận Villefranche-de-Rouergue]]. Độ cao khu vực này dao động từ 150 m ([[Saint-André-de-Najac]]) à 562 m ([[Lunac]]) với độ cao trung bình 350 m. |
||
== Các đơn vị trực thuộc == |
== Các đơn vị trực thuộc == |
Phiên bản lúc 01:26, ngày 12 tháng 1 năm 2013
Tổng Najac | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Midi-Pyrénées |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Villefranche-de-Rouergue |
Xã | 7 |
Mã của tổng | 12 20 |
Thủ phủ | Najac |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Bernard Vidal |
Dân số không trùng lặp |
3 787 người (1999) |
Diện tích | 18 589 ha = 185,89 km² |
Mật độ | 20,37 hab./km² |
Tổng Najac là một tổng thuộc tỉnh l'Aveyron trong vùng Midi-Pyrénées.
Tổng này được tổ chức xung quanh Najac ở quận Villefranche-de-Rouergue. Độ cao khu vực này dao động từ 150 m (Saint-André-de-Najac) à 562 m (Lunac) với độ cao trung bình 350 m.
Các đơn vị trực thuộc
Tổng Najac gồm 7 xã với dân số 3 787 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Bor-et-Bar | 203 | 12270 | 12029 |
La Fouillade | 1 034 | 12270 | 12105 |
Lunac | 462 | 12270 | 12135 |
Monteils | 465 | 12200 | 12150 |
Najac | 744 | 12270 | 12167 |
Saint-André-de-Najac | 373 | 12270 | 12210 |
Sanvensa | 506 | 12200 | 12259 |
Biến động dân số
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 326 | 4 682 | 4 462 | 4 233 | 3 948 | 3 787 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |