Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khâu Phù Vưu Đê thiền vu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kasirbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm az:Mo
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 1: Dòng 1:
'''Khâu Phù Vưu Dê thiền vu''' ({{zh|s=丘浮尤鞮单于|t=丘浮尤鞮單于|p=Qiūfúyóudīchányú}} ?-57, cai trị 56-57), thuộc Luyên Đê thị, tên là "Mạc", là con trai của [[Ô Châu Lưu Nhược Đê]] thiền vu của [[Hung Nô]], ban đầu là Tả Hiền Vương. Năm Kiến Vũ Trung Nguyên thứ 1 (56) thời [[Đông Hán]], [[Hải Lạc Thi Trục Đê]] thiền vu mất, không có người thừa kế nên Khâu Phù Vưu Đê lên làm thiền vu của [[Nam Hung Nô]], năm sau thì mất.
'''Khâu Phù Vưu Dê thiền vu''' ({{zh|s=丘浮尤鞮单于|t=丘浮尤鞮單于|p=Qiūfúyóudīchányú}} ?-57, cai trị 56-57), thuộc Luyên Đê thị, tên là "Mạc", là con trai của [[Ô Châu Lưu Nhược Đê]] thiền vu của [[Hung Nô]], ban đầu là Tả Hiền Vương. Năm Kiến Vũ Trung Nguyên thứ 1 (56) thời [[Nhà Hán#Sự trỗi dậy và sụp đổ của nhà Đông Hán|Đông Hán]], [[Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu|Hải Lạc Thi Trục Đê]] thiền vu mất, không có người thừa kế nên Khâu Phù Vưu Đê lên làm thiền vu của [[Nam Hung Nô]], năm sau thì mất.


{{start box}}
{{start box}}
{{s-before|[[Hải Lạc Thi Trục Đê]]}}
{{s-before|[[Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu|Hải Lạc Thi Trục Đê]]}}
{{s-title|[[Thiền vu]] [[Nam Hung Nô]]|[[56]]─[[57]]}}
{{s-title|[[Thiền vu]] [[Nam Hung Nô]]|[[56]]─[[57]]}}
{{s-after|[[Y Phạt Vu Lự Đê]]}}
{{s-after|[[Y Phạt Vu Lự Đê thiền vu|Y Phạt Vu Lự Đê]]}}
{{end box}}
{{end box}}



Phiên bản lúc 14:59, ngày 27 tháng 1 năm 2013

Khâu Phù Vưu Dê thiền vu (giản thể: 丘浮尤鞮单于; phồn thể: 丘浮尤鞮單于; bính âm: Qiūfúyóudīchányú ?-57, cai trị 56-57), thuộc Luyên Đê thị, tên là "Mạc", là con trai của Ô Châu Lưu Nhược Đê thiền vu của Hung Nô, ban đầu là Tả Hiền Vương. Năm Kiến Vũ Trung Nguyên thứ 1 (56) thời Đông Hán, Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu mất, không có người thừa kế nên Khâu Phù Vưu Đê lên làm thiền vu của Nam Hung Nô, năm sau thì mất.

Tiền vị:
Hải Lạc Thi Trục Đê
Thiền vu Nam Hung Nô
5657
Kế vị:
Y Phạt Vu Lự Đê
Nam Hung Nô thiền vu
Hải Lạc Thi Trục Đê / Khâu Phù Vưu Đê / Y Phạt Vu Lự Đê / Hải Đồng Thi Trục Hầu Đê / Khâu Trừ Xa Lâm Đê / Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê / Y Đồ Vu Lư Đê / Hưu Lan Thi Trục Hầu Đê / An Quốc / Đình Độc Thi Trục Hầu Đê / Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê / Ô Kê Hầu Thi Trục Đê / Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Khuyết / Hô Lan Nhược Thi Trục Tựu / Y Lăng Thi Trục Tựu / Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Hô Chinh / Khương Cừ / Trì Chí Thi Trục Hầu / Tu Bặc Cốt Đô Hầu
Tự lập hoặc không được thừa nhận
Thúc Kiện / Xa Nữu / Tu Bốc Cốt Đô Hầu