Thay đổi liên quan
Giao diện
Nhập tên trang để xem những thay đổi tại các trang khác được liên kết tại trang đó. (Để xem các trang được xếp vào một thể loại, nhập Thể loại:Tên thể loại). Thay đổi được thực hiện tại các trang bạn đang theo dõi được in đậm.
Danh sách chữ viết tắt:
- D
- Sửa đổi trên Wikidata
- M
- Sửa đổi này tạo ra trang mới (xem thêm danh sách trang mới)
- n
- Đây là một sửa đổi nhỏ
- b
- Sửa đổi này do bot thực hiện
- (±123)
- Kích cỡ trang đã thay đổi bằng số byte này
- Trang tạm theo dõi
ngày 23 tháng 6 năm 2024
- khácsử M Abes 01:56 +1.097 NewUniverse thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 4 | taxon = Abes vedi | parent_authority = Fibiger, 2010 | authority = Fibiger, 2010 }} '''''Abes''''' là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Erebidae. Loài duy nhất của chi, '''''Abes vedi''''' được phát hiện ở vùng tây bắc Thái Lan. Cả chi và loài đều được Michael Fibiger mô tả lần đầu năm 2010. Sải cánh của loài này dài khoảng 10 mm. ==T…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- khácsử M Aberrasine aberrans 01:27 +1.668 NewUniverse thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Miltochrista aberrans.jpg | image2 = | taxon = Aberrasine aberrans | authority = (Butler, 1877) | synonyms = *''Calligenia askoldensis'' <small>Oberthür, 1880</small> *''Miltochrista aberrans'' <small>Butler, 1877</small> }} '''''Aberrasine aberrans''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae được Arthur Gardiner Butler mô tả lần đầu năm 1877. Loài này có ở Trung…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 22 tháng 6 năm 2024
- khácsử Abacops 13:32 +18 NewUniverse thảo luận đóng góp (→Tham khảo)
- khácsử Abergasilus 04:03 +41 Ayane Fumihiro thảo luận đóng góp Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- khácsử Abergasilus 03:54 0 NewUniverse thảo luận đóng góp (→Vật chủ)
- khácsử M Abergasilus 03:50 +2.339 NewUniverse thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{speciesbox | genus = Abergasilus | parent_authority = Hewitt, 1978 | species = amplexus | authority = Hewitt, 1978 }} '''''Abergasilus amplexus''''' là một loài giáp xác chân chèo kí sinh, là loài đặc hữu của sinh cảnh euryhaline ở New Zealand. ''A. amplexus'' là loài duy nhất của chi '''''Abergasilus'''''. ==Mô tả== Loài này khác biệt hoàn toàn so với cá…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 21 tháng 6 năm 2024
- khácsử Aberdaria ligulata 13:31 −445 NewUniverse thảo luận đóng góp Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 20 tháng 6 năm 2024
- khácsử Vanda christensoniana 04:43 +62 Sundance Kid VN thảo luận đóng góp Thẻ: Soạn thảo trực quan
- khácsử Vanda christensoniana 04:42 +436 Sundance Kid VN thảo luận đóng góp (→Phân loại) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- khácsử Vanda christensoniana 04:33 +4 Sundance Kid VN thảo luận đóng góp Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 18 tháng 6 năm 2024
- khácsử M Abeliophyllum 03:10 +4.309 NewUniverse thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abeliophyllum-distichum.jpg | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=iucn/> | display_parents = 2 | genus = Abeliophyllum | parent_authority = Nakai | species = distichum | authority = Nakai | range_map = Distribution.abeliophyllum.distichum.png }} '''''Abeliophyllum''''' là một chi thực vật có hoa đơn loài thuộc họ Ô liu. Chi này chứa duy nhất một loài, ''''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- khácsử Abelia chinensis 01:20 +7 NewUniverse thảo luận đóng góp Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- khácsử Abelia chinensis 01:19 +847 NewUniverse thảo luận đóng góp Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017