Bước tới nội dung

Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Extent of tropical and subtropical grasslands, savannas, and shrublands

Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới là một kiểu sinh cảnh trên cạn được định nghĩa bởi Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên.[1] Quần xã này bị thống trị bởi cỏ và/hoặc cây bụi nằm ở các vùng khí hậu bán khô hạn cho tới bán ẩm ở các vĩ độ cận nhiệt đớinhiệt đới. Đồng cỏ nhiệt đới chủ yếu tồn tại ở khoảng 5 độ đến 20 độ ở cả vùng phía Bắc và phía Nam Xích đạo.[2]

Vùng đồng cỏ bị thống trị bởi cỏ và các loại thực vật thân thảo khác. Xavan là loại vùng đồng cỏ có cây thân gỗ ở một vài chỗ. Vùng cây bụi bị thống trị bởi các cây bụi thân thảo hoặc thân gỗ.

Những dải đất rộng lớn ở vùng nhiệt đới không nhận đủ lượng mưa để nuôi dưỡng cho sự bao phủ diện rộng của cây thân gỗ. Vùng đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới có đặc điểm là có lượng mưa từ 90–150 xentimét (35–59 in) mỗi năm.[1] Lượng mưa thường tập trung theo mùa, với lượng mưa cả năm đôi lúc diễn ra trong một vài tuần.

Xavan châu Phi xuất hiện ở giữa những vùng rừng và đồng cỏ. Thực vật bao gồm các loài keobao báp, cỏ và cây bụi thấp. Chi keo mất lá vào mùa khô để giữ ẩm, trong khi đó loài bao báp lưu trữ nước trong thân cây cho mùa khô. Một số lượng lớn các sinh cảnh xavan nằm ở châu Phi.

Động vật có vú lớn đã tiến hóa để tận dụng nguồn cỏ dồi dào là điển hình của sự đa dạng sinh học liên hệ với những sinh cảnh này. Những động vật có vú lớn này là dồi dào nhất ở vùng đồng cỏ và xavan châu Phi.

Vùng sinh thái

[sửa | sửa mã nguồn]
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Phi
Angolan Miombo woodlands Angola
Angolan Mopane woodlands Angola, Namibia
Ascension scrub and grasslands Đảo Ascension
Central Zambezian Miombo woodlands Angola, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Malawi, Tanzania, Zambia
East Sudanian savanna Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Eritrea, Ethiopia Nam Sudan, Sudan, Uganda
Eastern Miombo woodlands Mozambique, Tanzania
Guinean forest-savanna mosaic Benin, Burkina Faso, Cameroon, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea Bissau, Ivory Coast, Nigeria, Senegal, Togo
Itigi-Sumbu thicket Tanzania, Zambia
Kalahari Acacia-Baikiaea woodlands Botswana, Namibia, Nam Phi, Zimbabwe
Mandara Plateau mosaic Cameroon, Nigeria
Northern Acacia-Commiphora bushlands and thickets Ethiopia, Kenya, Nam Sudan, Uganda
Northern Congolian forest-savanna mosaic Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Nam Sudan, Uganda
Xavan Keo Sahel Burkina Faso, Cameroon, Chad, Eritrea, Ethiopia, Mali, Mauritanie, Niger, Nigeria, Senegal, Nam Sudan, Sudan
Đồng cỏ núi lửa Serengeti Kenya, Tanzania
Somali Acacia-Commiphora bushlands and thickets Eritrea, Ethiopia, Kenya, Somalia
Southern Acacia-Commiphora bushlands and thickets Kenya, Tanzania
Southern Africa bushveld Botswana, Nam Phi, Zimbabwe
Southern Congolian forest-savanna mosaic Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo
Southern Miombo woodlands Malawi, Mozambique, Zambia, Zimbabwe
Saint Helena scrub and woodlands Saint Helena
Victoria Basin forest-savanna mosaic Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Nam Sudan, Tanzania, Uganda
West Sudanian savanna Benin, Burkina Faso, Gambia, Ghana, Guinea, Ivory Coast, Niger, Nigeria, Senegal
Western Congolian forest-savanna mosaic Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Congo
Western Zambezian grasslands Angola, Zambia
Zambezian and Mopane woodlands Botswana, Eswatini (Swaziland), Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Zambia, Zimbabwe
Zambezian Baikiaea woodlands Angola, Botswana, Namibia, Zambia, Zimbabwe
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Đại Dương
Arnhem Land tropical savanna Australia
Brigalow tropical savanna Australia
Cape York tropical savanna Australia
Carpentaria tropical savanna Australia
Einasleigh upland savanna Australia
Kimberley tropical savanna Australia
Mitchell grass downs Australia
Trans Fly savanna and grasslands Indonesia, Papua New Guinea
Victoria Plains tropical savanna Australia
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Indomalaya
Terai-Duar savanna and grasslands Bhutan, Ấn Độ, Nepal
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Bắc Mỹ
Western Gulf coastal grasslands Mexico, Hoa Kỳ
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Nam Mỹ
Beni savanna Bolivia
Campos rupestres Brazil
Cerrado Bolivia, Brazil, Paraguay
Vùng cây bụi và đồng cỏ đảo Clipperton Đảo Clipperton là lãnh địa hải ngoại của Pháp
Córdoba montane savanna Argentina
Guianan savanna Brazil, Guyana, Venezuela
Humid Chaco Argentina, Brazil, Paraguay, Uruguay
Llanos Venezuela, Colombia
Uruguayan savanna Argentina, Brazil, Uruguay
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng Thái Bình Dương
Hawaiian tropical high shrublands Hawaiʻi
Hawaiian tropical low shrublands Hawaiʻi
Northwestern Hawaii scrub Hawaiʻi, Rạn san hô vòng Midway

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b  Bài viết này tích hợp văn bản đã phát hành theo giấy phép CC BY-SA 3.0. World Wide Fund for Nature. “Tropical and Subtropical Grasslands, Savannas and Shrubland Ecoregions”. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ Waugh, David (2009). Geography : an integrated approach (ấn bản thứ 4). Cheltenham: Nelson Thornes. ISBN 978-1-4085-0407-9. OCLC 318672928.