い
Giao diện
Hiragana |
Katakana | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiên âm: | i | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiragana Man'yōgana: | 以 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Katakana Man'yōgana: | 伊 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Unicode: | U+3044, U+30A4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
い (phát âm:ⓘ) trong hiragana hay イ trong katakana (romaji tương đương "i") là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật. い bắt nguồn từ thảo thư của chữ 以 ("dĩ"), イ bắt nguồn từ bộ "nhân" 亻 trong chữ 伊 ("ý"). Trong bảng chữ cái tiếng Nhật hiện đại, い nằm ở vị trí thứ 2 giữa あ và う. Ngoài ra, nó là ký tự đầu tiên trong Iroha, trước ろ.
Dạng | Rōmaji | Hiragana | Katakana |
---|---|---|---|
thường a/i/u/e/o (あ行 a-gyō) |
i | い | イ |
ii ī |
いい, いぃ いー |
イイ, イィ イー |
Các dạng khác | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Các biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Khi diễn tả các từ mượn từ nước ngoài theo kana, người ta sử dụng dạng thu nhỏ (ぃ, ィ), ví dụ như フィ (fi).
Cách viết
[sửa | sửa mã nguồn]Hiragana い được tạo thành từ 2 nét:
- Từ phía trên bên trái, vạch một nét cong, kết thúc với nét đá lên.
- Từ phía trên bên phải, vạch một nét ngắn hơn hơi cong đối diện với nét đầu tiên.
Katakana イ được tạo thành từ 2 nét:
- Từ trên, vạch một nét cong từ phải sang trái.
- Từ điểm giữa của nét đầu, vạch một nét thẳng xuống dưới.
Các cách dùng khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Trong chữ Braille tiếng Nhật, い hay イ được thể hiện như sau:
● | - |
● | - |
- | - |
- Mã Morse của い/イ là: ・-.