Asian Club Championship 2000–01

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Club Championship 2000–2001
Chi tiết giải đấu
Thời gianTháng 8 năm 2000 – tháng 5 năm 2001
Số đội24
Vị trí chung cuộc
Vô địchHàn Quốc Suwon Samsung Bluewings (lần thứ 1)
Á quânNhật Bản Júbilo Iwata
Hạng baIran Persepolis
Hạng tưKazakhstan FC Irtysh
Thống kê giải đấu
Số trận đấu48
Số bàn thắng160 (3,33 bàn/trận)

Asian Club Championship 2000–01 là phiên bản thứ 20 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên tổ chức tại khu vực AFC (châu Á).

Suwon Samsung Bluewings của Hàn Quốc thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.

Vòng đầu tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Hilal Ả Rập Xê Út 2–1 Syria Al-Karamah 2–1 0–0
Al Ramtha Jordan 2–3 Kuwait Al-Salmiya 0–1 2–2
Al-Ahli Yemen 0–1 Bahrain Al-Ahli 0–1 0–0
Al-Ansar Liban w/o1 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad Jeddah
Al-Zawraa Iraq 2–5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain 2–1 0–4
Al-Wakra Qatar 3–9 Iran Persepolis 2–4 1–5
FC Irtysh Kazakhstan 5–2 Turkmenistan Nisa Aşgabat 3–1 2–1
Varzob Dushanbe Tajikistan w/o2 Uzbekistan FC Dustlik

1 Al-Ansar rút lui.
2 FC Dustlik đã không xuất hiện cho trận lượt đi ở Dushanbe do nội chiến ở Tajikistan; họ đã bị loại khỏi giải đấu và bị phạt 10.000 đô la.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Polícia de Segurança Pública Ma Cao 0–11 Singapore Home United 0–5 0–6
PSM Makassar Indonesia 4–1 Việt Nam Sông Lam Nghệ An 0–0 4–1

Vòng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Hilal Ả Rập Xê Út 3–1 Kuwait Al-Salmiya 3–1 0–0
Al-Ittihad Jeddah Ả Rập Xê Út 8–2 Bahrain Al-Ahli 2–0 6–2
Persepolis Iran 4–2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain 2–0 2–2(aet)
FC Irtysh Kazakhstan 7–3 Tajikistan Varzob Dushanbe 4–1 3–2

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
PSM Makassar Indonesia 11–1 Thái Lan Royal Thai Air Force 6–1 5–0
Nam Hoa Hồng Kông 2–6 Nhật Bản Júbilo Iwata 1–3 1–3
Sơn Đông Lỗ Năng Trung Quốc 6–1 Singapore Home United 3–0 3–1
Suwon Samsung Bluewings Hàn Quốc 2–1 Maldives Hurriyya 2–1 0–0

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Iran Persepolis 3 1 2 0 3 1 +2 5
Kazakhstan FC Irtysh 3 1 2 0 2 1 +1 5
Ả Rập Xê Út Al-Ittihad Jeddah 3 1 1 1 3 2 +1 4
Ả Rập Xê Út Al-Hilal 3 0 1 2 1 5 −4 1
Al-Hilal Ả Rập Xê Út0–0Kazakhstan FC Irtysh

Persepolis Iran0–0Ả Rập Xê Út Al-Ittihad Jeddah

Persepolis Iran0–0Kazakhstan FC Irtysh

Al-Ittihad Jeddah Ả Rập Xê Út2–0Ả Rập Xê Út Al-Hilal
Al Hasan Al-Yami  23'
Sergio Ricardo  85'

Al-Ittihad Jeddah Ả Rập Xê Út1–2Kazakhstan FC Irtysh
Mohammad Hwasawi  41' Nilton Pereira Mendes  14'  25'

Persepolis Iran3–1Ả Rập Xê Út Al-Hilal
Ali Karimi  45'
Ali Ansarian  65' (ph.đ.)
Hamed Kavianpour  69'
Yousuf Al-Thunayan  9'

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Nhật Bản Júbilo Iwata 3 3 0 0 12 2 +10 9
Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings 3 2 0 1 14 4 +10 6
Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng 3 1 0 2 5 13 −8 3
Indonesia PSM Makassar 3 0 0 3 2 14 −12 0


PSM Makassar Indonesia1–8Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
Kurniawan Dwi Yulianto  35' Seo Jung-Won  6'  23'  25'
Sandro Cardoso  11'  18'
Park Kun-Ha  37'
Ko Jong-Soo  45' (ph.đ.)  79'



Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Júbilo Iwata Nhật Bản1–0 (s.h.p.)Kazakhstan FC Irtysh
Jo Kanazawa  103'

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Persepolis Iran2–0Kazakhstan FC Irtysh
Esmael Halali  17'
Hamid Reza Estili  34'

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:AFC Club Football seasons