Bản mẫu:2021–22 Bundesliga table

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 24 5 5 97 37 +60 77 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Borussia Dortmund 34 22 3 9 85 52 +33 69
3 Bayer Leverkusen 34 19 7 8 80 47 +33 64
4 RB Leipzig 34 17 7 10 72 37 +35 58
5 Union Berlin 34 16 9 9 50 44 +6 57 Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6 SC Freiburg 34 15 10 9 58 46 +12 55
7 1. FC Köln 34 14 10 10 52 49 +3 52 Lọt vào vòng play-off Europa Conference League[a]
8 Mainz 05 34 13 7 14 50 45 +5 46
9 1899 Hoffenheim 34 13 7 14 58 60 −2 46
10 Borussia Mönchengladbach 34 12 9 13 54 61 −7 45
11 Eintracht Frankfurt 34 10 12 12 45 49 −4 42 Lọt vào vòng bảng Champions League[b]
12 VfL Wolfsburg 34 12 6 16 43 54 −11 42
13 VfL Bochum 34 12 6 16 38 52 −14 42
14 FC Augsburg 34 10 8 16 39 56 −17 38
15 VfB Stuttgart 34 7 12 15 41 59 −18 33
16 Hertha BSC (O) 34 9 6 19 37 71 −34 33 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17 Arminia Bielefeld (R) 34 5 13 16 27 53 −26 28 Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18 Greuther Fürth (R) 34 3 9 22 28 82 −54 18
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Vì đội vô địch của DFB-Pokal 2021-22, RB Leipzig, lọt vào Champions League dựa trên vị trí ở giải vô địch quốc gia, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển qua cho đội đứng thứ sáu, và suất dự vòng play-off Europa Conference League được chuyển qua cho đội đứng thứ bảy.
  2. ^ Eintracht Frankfurt lọt vào vòng bảng Champions League nhờ vô địch UEFA Europa League 2021-22.

Tham khảo

  1. ^ “Ligaverband: Ligastatut” [League Association: League Regulations] (PDF). DFB.de. German Football Association. tr. 214. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.