Cúp Intertoto 1988

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1988 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 11 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö 6 4 1 1 11 4 +7 9
2 Cộng hòa Dân chủ Đức Karl-Marx-Stadt 6 4 0 2 8 7 +1 8
3 Tây Đức Hannover 96 6 2 0 4 10 9 +1 4
4 Hà Lan FC Den Haag 6 1 1 4 7 16 −9 3

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 3 2 1 10 7 +3 8
2 Tiệp Khắc Sigma Olomouc 6 3 1 2 10 10 0 7
3 Bulgaria Slavia Sofia 6 2 1 3 8 9 −1 5
4 Thụy Sĩ FC Aarau 6 1 2 3 7 9 −2 4

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Banik Ostrava 6 4 0 2 12 11 +1 8
2 Thụy Điển Örgryte 6 2 2 2 13 9 +4 6
3 Đan Mạch Brøndby 6 2 2 2 10 10 0 6
4 Cộng hòa Dân chủ Đức Chemie Halle 6 1 3 2 5 10 −5 5

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Austria Wien 6 3 1 2 11 14 −3 7
2 Tiệp Khắc RH Cheb 6 2 2 2 11 7 +4 6
3 Đan Mạch Vejle 6 1 4 1 6 6 0 6
4 Hungary Tatabánya 6 1 3 2 7 8 −1 5

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Young Boys Bern 6 3 1 2 12 5 +7 7
2 Tiệp Khắc DAC Dunajská Streda 6 2 3 1 10 9 +1 7
3 Thụy Điển IFK Norrköping 6 2 1 3 9 11 −2 5
4 Hungary Szombathelyi Haladás 6 2 1 3 7 13 −6 5

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức FC Kaiserslautern 6 4 1 1 15 8 +7 9
2 Áo Admira Wacker Wien 6 2 3 1 12 7 +5 7
3 Thụy Sĩ FC Luzern 6 3 1 2 11 10 +1 7
4 Ba Lan LKS Lodz 6 0 1 5 9 22 −13 1

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch Ikast FS 6 5 1 0 20 2 +18 11
2 Áo Sturm Graz 6 2 3 1 13 10 +3 7
3 Israel Beitar Jerusalem 6 1 2 3 8 16 −8 4
4 Israel Shimshon Tel-Aviv 6 0 2 4 3 16 −13 2

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Carl Zeiss Jena 6 3 1 2 8 11 −3 7
2 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư FK Rad Belgrade 6 3 0 3 11 7 +4 6
3 Đan Mạch AGF 6 2 2 2 10 9 +1 6
4 Áo FC Swarovski Tirol 6 2 1 3 10 12 −2 5

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Grasshopper Club 6 4 2 0 8 2 +6 10
2 Hungary Pécsi Munkás Sport Club 6 2 1 3 6 6 0 5
3 Ba Lan Pogoń Szczecin 6 1 3 2 3 4 −1 5
4 Thụy Điển Östers IF 6 1 2 3 5 10 −5 4

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Karlsruher SC 6 3 1 2 13 7 +6 7
2 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Vojvodina Novi Sad 6 3 1 2 11 7 +4 7
3 Hungary MTK Budapest 6 2 2 2 5 9 −4 6
4 Áo Grazer AK 6 1 2 3 5 11 −6 4

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Bayer Uerdingen 6 5 1 0 11 4 +7 11
2 Đan Mạch OB Odense 6 3 1 2 16 10 +6 7
3 Cộng hòa Dân chủ Đức FC Magdeburg 6 2 0 4 9 15 −6 4
4 Hà Lan AZ 6 1 0 5 10 17 −7 2

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki