Cúp Intertoto 1985

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1985 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 11 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Werder Bremen 6 4 1 1 19 9 +10 9
2 Thụy Điển Malmö 6 3 0 3 13 5 +8 6
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Carl Zeiss Jena 6 2 2 2 6 8 −2 6
4 Bỉ Royal Antwerp 6 1 1 4 3 19 −16 3

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Rot-Weiss Erfurt 6 3 2 1 16 5 +11 8
2 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 3 1 2 11 14 −3 7
3 Bỉ Liège 6 1 3 2 8 10 −2 5
4 Hà Lan Twente 6 1 2 3 4 10 −6 4

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 3 1 2 9 5 +4 7
2 Ba Lan Lech Poznań 6 3 0 3 15 14 +1 6
3 Áo Admira 6 3 0 3 13 13 0 6
4 Đan Mạch Brøndby 6 2 1 3 6 11 −5 5

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển AIK 6 3 1 2 12 5 +7 7
2 Hungary Videoton 6 3 1 2 8 11 −3 7
3 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 2 1 3 12 10 +2 5
4 Thụy Sĩ St. Gallen 6 2 1 3 9 15 −6 5

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Aue 6 3 1 2 9 8 +1 7
2 Tiệp Khắc Slavia Prague 6 3 0 3 17 13 +4 6
3 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 3 0 3 15 14 +1 6
4 Na Uy Viking 6 2 1 3 10 16 −6 5

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Sparta Prague 6 3 2 1 15 8 +7 8
2 Đan Mạch Lyngby 6 4 0 2 12 12 0 8
3 Ba Lan Lechia Gdańsk 6 2 1 3 6 9 −3 5
4 Thụy Sĩ Zürich 6 1 1 4 5 9 −4 3

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Górnik Zabrze 6 5 1 0 14 5 +9 11
2 Hungary Zalaegerszegi 6 2 2 2 11 10 +1 6
3 Thụy Sĩ Young Boys 6 2 0 4 12 17 −5 4
4 Đan Mạch AGF 6 1 1 4 12 17 −5 3

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Israel Maccabi Haifa 6 4 1 1 13 12 +1 9
2 Tây Đức Arminia Bielefeld 6 2 2 2 11 7 +4 6
3 Áo Sturm Graz 6 2 2 2 8 6 +2 6
4 Israel Beitar Jerusalem 6 1 1 4 5 12 −7 3

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 3 2 1 11 4 +7 8
2 Đan Mạch Vejle 6 3 2 1 9 8 +1 8
3 Bulgaria Lokomotiv Sofia 6 1 2 3 9 13 −4 4
4 Áo LASK Linz 6 0 4 2 6 10 −4 4

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hungary Újpest 6 4 1 1 11 5 +6 9
2 Na Uy Vålerenga 6 4 0 2 11 11 0 8
3 Thụy Điển Hammarby 6 2 1 3 14 12 +2 5
4 Áo SC Eisenstadt 6 1 0 5 6 14 −8 2

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hungary MTK 6 4 2 0 17 7 +10 10
2 Bulgaria Chernomorets Burgas 6 2 1 3 11 12 −1 5
3 Na Uy Start 6 2 1 3 8 12 −4 5
4 Thụy Sĩ Aarau 6 1 2 3 10 15 −5 4

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki