Cúp Intertoto 1991

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1991 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 9 bảng 4 đội và 1 bảng 3 đội. Có 2 bảng có đội bóng bỏ giải trước khi giiar đấu kết thúc.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax 6 4 2 0 14 3 +11 10
2 Tiệp Khắc Slovan Bratislava 6 1 3 2 10 11 −1 5
3 Thụy Điển Malmö FF 6 0 5 1 5 6 −1 5
4 Hungary Tatabánya 6 1 2 3 5 14 −9 4

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Lausanne-Sport 6 5 0 1 22 7 +15 10
2 Đan Mạch Lyngby BK 6 4 0 2 16 12 +4 8
3 Ba Lan Zagłębie Lubin 6 2 1 3 9 17 −8 5
4 Thụy Điển IFK Norrköping 6 0 1 5 8 19 −11 1

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Austria Salzburg 6 4 2 0 7 2 +5 10
2 Đức Halle 6 3 1 2 13 6 +7 7
3 Hungary Váci Izzó 6 2 1 3 8 11 −3 5
4 Đan Mạch Ikast FS 6 1 0 5 4 13 −9 2

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Dukla Banská Bystrica 6 5 0 1 11 3 +8 10
2 Đan Mạch Silkeborg IF 6 4 0 2 13 9 +4 8
3 Thụy Điển Hammarby IF 6 2 0 4 8 12 −4 4
4 Đức Energie Cottbus 6 1 0 5 4 12 −8 2

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch B 1903 6 5 0 1 13 5 +8 10
2 Áo Austria Wien 6 4 0 2 9 6 +3 8
3 Thụy Điển Djurgårdens IF 6 1 1 4 5 8 −3 3
4 Cộng hòa Séc Cheb 6 1 1 4 2 10 −8 3

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Grasshopper Club 4 2 1 1 5 5 0 5
2 Hungary Siófok 4 1 2 1 8 6 +2 4
3 Đan Mạch Frem 4 1 1 2 8 10 −2 3

Slovenia Olimpija Ljubljana bỏ giải.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đức Bayer Uerdingen 6 3 1 2 7 6 +1 7
2 Bulgaria Pirin Blagoevgrad 6 2 2 2 6 4 +2 6
3 Thụy Điển Östers IF 6 1 4 1 6 5 +1 6
4 Áo Sturm Graz 6 2 1 3 5 9 −4 5

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Dunajská Streda 4 3 0 1 10 3 +7 6
2 România Rapid București 4 2 0 2 3 9 −6 4
3 Bulgaria Botev Plovdiv 4 1 0 3 8 9 −1 2

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Tirol Innsbruck 4 3 0 1 11 4 +7 6
2 Thụy Sĩ Lugano 4 2 0 2 7 6 +1 4
3 România Sportul București 4 1 0 3 4 12 −8 2

Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Budućnost Titograd bỏ giải.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Örebro 6 5 1 0 11 4 +7 11
2 Đức Saarbrücken 6 3 2 1 23 10 +13 8
3 Israel Maccabi Haifa 6 2 0 4 6 17 −11 4
4 Israel Hapoel Petah Tikva 6 0 1 5 8 17 −9 1

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki