Cúp Intertoto 1993

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1993 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 8 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội chỉ thi đấu với nhau một lần.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Rapid Wien 4 3 1 0 14 4 +10 7
2 Ba Lan Zawisza Bydgoszcz 4 1 2 1 8 4 +4 4
3 Thụy Điển Halmstads BK 4 2 0 2 3 4 −1 4
4 Đan Mạch Brøndby IF 4 2 0 2 11 15 −4 4
5 Bulgaria Yantra 4 0 1 3 4 13 −9 1

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Trelleborgs FF 4 4 0 0 11 2 +9 8
2 Đức Saarbrücken 4 3 0 1 10 5 +5 6
3 Đan Mạch Lyngby BK 4 2 0 2 9 10 −1 4
4 România Rapid București 4 1 0 3 12 11 +1 2
5 Hy Lạp Korinthos 4 0 0 4 2 16 −14 0

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Norrköping 4 3 0 1 11 6 +5 6
2 Thụy Sĩ Lausanne-Sport 4 3 0 1 11 6 +5 6
3 Áo Austria Wien 4 3 0 1 7 2 +5 6
4 Ba Lan Pogoń Szczecin 4 1 0 3 5 11 −6 2
5 Đan Mạch Copenhagen 4 0 0 4 2 11 −9 0

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 4 2 2 0 5 2 +3 6
2 Đan Mạch OB 4 2 0 2 9 7 +2 4
3 Đức Bayer Uerdingen 4 2 0 2 6 7 −1 4
4 Hungary Videoton 4 1 1 2 9 6 +3 3
5 Slovakia Dunajská Streda 4 1 1 2 3 10 −7 3

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Séc Slavia Prague 4 4 0 0 11 2 +9 8
2 Đức Lokomotive Leipzig 4 2 1 1 5 3 +2 5
3 Đan Mạch Aalborg 4 2 0 2 6 7 −1 4
4 Thụy Điển Häcken 4 1 0 3 5 8 −3 2
5 Israel Maccabi Tel-Aviv 4 0 1 3 2 9 −7 1

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Zürich 4 2 1 1 7 5 +2 5
2 Slovakia Slovan Bratislava 4 2 1 1 8 8 0 5
3 Áo Tirol Innsbruck 4 1 2 1 5 4 +1 4
4 Đức VfL Bochum 4 1 2 1 5 5 0 4
5 Đan Mạch Silkeborg IF 4 0 2 2 4 7 −3 2

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Young Boys 4 3 1 0 9 5 +4 7
2 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc 4 3 0 1 5 2 +3 6
3 Đan Mạch Aarhus 4 2 0 2 12 6 +6 4
4 Áo Austria Salzburg 4 1 0 3 3 10 −7 2
5 România Oțelul Galați 4 0 1 3 4 10 −6 1

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đức Dynamo Dresden 4 2 2 0 4 1 +3 6
2 Thụy Sĩ Aarau 4 1 3 0 4 3 +1 5
3 Áo Wiener SC 4 1 2 1 5 4 +1 4
4 Hy Lạp Iraklis Thessaloniki 4 1 1 2 5 7 −2 3
5 Israel Beitar Jerusalem 4 0 2 2 3 6 −3 2

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki