Cúp Intertoto 1968

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp Intertoto 1968 là mùa giải thứ hai, theo sau mùa giải trước khi không có các vòng đấu loại trực tiếp, vì vậy không công bố đội vô địch. Giải đấu được mở rộng, với 50 câu lạc bộ và 14 bảng so với 48 đội và 12 bảng ở mùa giải trước. Các câu lạc bộ từ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha lần đầu tiên tham gia.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 14 bảng – mỗi bảng 4 đội ở nhóm 'A', và mỗi bảng 6 đội ở nhóm 'B'. Các câu lạc bộ từ Bỉ, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha nằm ở nhóm 'A'; trong khi các câu lạc bộ từ Đông Đức và Đan Mạch nằm ở nhóm 'B'. Các câu lạc bộ từ Tây Đức, Áo, Thụy Điển, Ba Lan, Tiệp Khắc và Thụy Sĩ nằm ở cả hai nhóm.

Bảng A1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Nürnberg 4 3 1 0 13 3 +10 7
2 Bỉ Anderlecht 4 1 1 2 7 10 −3 3
3 Ý Internazionale 4 1 0 3 3 10 −7 2

Bảng A2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan Ajax 4 2 2 0 7 3 +4 6
2 Ý Torino 4 1 1 2 8 8 0 3
3 Tây Ban Nha Atlético Madrid 4 1 1 2 5 9 −4 3

Bảng A3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bồ Đào Nha Sporting 4 2 1 1 6 5 +1 5
2 Tiệp Khắc Dukla Prague 3 1 1 1 3 2 +1 3
3 Áo Rapid Vienna 3 1 0 2 4 6 −2 2

Bảng A4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan Feyenoord 4 2 2 0 8 2 +6 6
2 Pháp Saint-Étienne 4 1 2 1 5 5 0 4
3 Bỉ Standard Liège 4 0 2 2 5 11 −6 2

Bảng A5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Ban Nha Español 4 3 0 1 7 3 +4 6
2 Tây Đức 1860 Munich 4 3 0 1 9 6 +3 6
3 Áo Austria Vienna 4 0 0 4 4 11 −7 0

Bảng A6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan ADO Den Haag 4 3 0 1 6 4 +2 6
2 Pháp RCF Paris 4 2 1 1 5 3 +2 5
3 Thụy Sĩ Lugano 4 0 1 3 2 6 −4 1

Bảng B1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Karl-Marx-Stadt 6 3 2 1 9 4 +5 8
2 Áo LASK Linz 6 2 3 1 14 10 +4 7
3 Thụy Điển Helsingborg 6 3 1 2 10 9 +1 7
4 Thụy Sĩ Biel-Bienne 6 0 2 4 8 18 −10 2

Bảng B2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Empor Rostock 6 5 0 1 10 3 +7 10
2 Ba Lan Katowice 6 3 0 3 4 5 −1 6
3 Thụy Điển Örebro 6 2 1 3 14 4 +10 5
4 Thụy Sĩ La Chaux-de-Fonds 6 1 0 5 4 20 −16 2

Bảng B3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slovan Bratislava 6 5 0 1 15 7 +8 10
2 Áo Wiener Sportclub 6 2 2 2 12 14 −2 6
3 Thụy Điển Malmö FF 6 2 1 3 9 12 −3 5
4 Tây Đức Hamburg 6 1 1 4 13 16 −3 3

Bảng B4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Košice 6 5 0 1 12 6 +6 10
2 Ba Lan Szombierki Bytom 6 4 0 2 12 9 +3 8
3 Thụy Điển Djurgården 6 2 0 4 12 14 −2 4
4 Tây Đức Werder Bremen 6 1 0 5 6 13 −7 2

Bảng B5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Lokomotíva Košice 6 5 0 1 17 6 +11 10
2 Cộng hòa Dân chủ Đức Carl Zeiss Jena 6 3 2 1 8 3 +5 8
3 Áo Austria Salzburg 6 1 2 3 2 9 −7 4
4 Đan Mạch Horsens 6 0 2 4 3 12 −9 2

Bảng B6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Odra Opole 6 5 1 0 9 1 +8 11
2 Tiệp Khắc Jednota Trenčín 6 3 1 2 9 4 +5 7
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Magdeburg 6 3 0 3 12 9 +3 6
4 Đan Mạch Hvidovre 6 0 0 6 5 21 −16 0

Bảng B7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 4 1 1 11 7 +4 9
2 Thụy Sĩ Lausanne Sports 6 3 1 2 14 10 +4 7
3 Áo Tirol Innsbruck 6 2 0 4 8 12 −4 4
4 Đan Mạch AB 6 1 2 3 3 7 −4 4

Bảng B8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Legia Warsaw 6 4 2 0 16 6 +10 10
2 Tây Đức Hannover 96 6 3 2 1 16 7 +9 8
3 Đan Mạch Frem 6 2 1 3 7 9 −2 5
4 Thụy Sĩ Bellinzona 6 0 1 5 3 20 −17 1

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki