Cúp bóng đá châu Á 2023 (Bảng F)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng F của Cúp bóng đá châu Á 2023 diễn ra từ ngày 16 đến 25 tháng 1 năm 2024.[1] Bảng này bao gồm Ả Rập Xê Út, Thái Lan, KyrgyzstanOman.[2] Hai đội đứng đầu là Ả Rập Xê Út và Thái Lan giành quyền vào vòng 16 đội.

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí bốc thăm Đội Khu vực Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự chung kết Tham dự cuối cùng Thành tích tốt nhất lần trước Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 4-2023[nb 1] Tháng 12-2023
F1  Ả Rập Xê Út WAFF Nhất Bảng D (Vòng 2) 15 tháng 6 năm 2021 11 lần 2019 Vô địch (1984, 1988, 1996) 54 56
F2  Thái Lan AFF Nhì Bảng C (vòng 3) 14 tháng 6 năm 2022 8 lần 2007 Hạng ba (1972) 114 113
F3  Kyrgyzstan CAFA Nhì Bảng F (vòng 3) 14 tháng 6 năm 2022 2 lần 2019 Vòng 16 (2019) 96 98
F4  Oman WAFF Nhì Bảng E (vòng 2) 15 tháng 6 năm 2021 5 lần 2019 Vòng 16 (2019) 73 74

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 4 năm 2023 được sử dụng để xếp hạt giống cho lễ bốc thăm cuối cùng.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út 3 2 1 0 4 1 +3 7 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Thái Lan 3 1 2 0 2 0 +2 5
3  Oman 3 0 2 1 2 3 −1 2
4  Kyrgyzstan 3 0 1 2 1 5 −4 1
Nguồn: AFC[3]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan vs Kyrgyzstan[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan 2–0 Kyrgyzstan
Chi tiết
Thái Lan
Kyrgyzstan
GK 23 Patiwat Khammai
RB 17 Pansa Hemviboon
CB 12 Nicholas Mickelson Thẻ vàng 81'
CB 4 Elias Dolah
LB 3 Theerathon Bunmathan (c) Thẻ vàng 8'
CM 25 Peeradon Chamratsamee Thay ra sau 46 phút 46'
CM 18 Weerathep Pomphan
RW 7 Supachok Sarachat Thay ra sau 88 phút 88'
AM 9 Supachai Chaided Thay ra sau 78 phút 78'
LW 11 Bordin Phala Thay ra sau 69 phút 69'
CF 9 Suphanat Mueanta Thay ra sau 69 phút 69'
Thay người:
MF 6 Sarach Yooyen Vào sân sau 46 phút 46'
MF 19 Pathompol Charoenrattanapirom Vào sân sau 69 phút 69'
MF 13 Jaroensak Wonggorn Thẻ vàng 90‎+‎7' Vào sân sau 69 phút 69'
FW 15 Teerasak Poeiphimai Vào sân sau 78 phút 78'
MF 24 Worachit Kanitsribampen Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Masatada Ishii
GK 1 Erzhan Tokotayev
RB 18 Kayrat Zhyrgalbek uulu
CB 3 Tamirlan Kozubaev (c)
CB 5 Ayzar Akmatov Thay ra sau 75 phút 75'
LB 11 Bekzhan Sagynbayev
RM 15 Kai Merk Thay ra sau 54 phút 54'
CM 12 Odilzhon Abdurakhmanov
CM 20 Bakhtiyar Duyshobekov Thay ra sau 46 phút 46'
LM 10 Gulzhigit Alykulov Thẻ vàng 21' Thay ra sau 69 phút 69'
CF 7 Joel Kojo Thay ra sau 69 phút 69'
CF 24 Kimi Merk
Thay người:
MF 21 Farkhat Musabekov Vào sân sau 46 phút 46'
DF 2 Khristiyan Brauzman Vào sân sau 54 phút 54'
FW 9 Ernist Batyrkanov Thẻ vàng 90‎+‎3‎' Vào sân sau 69 phút 69'
MF 19 Beknaz Almazbekov Vào sân sau 69 phút 69'
DF 17 Suyuntbek Mamyraliev Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Slovakia Štefan Tarkovič

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Patiwat Khammai (Thái Lan)

Trợ lý trọng tài:
Mohammad Al-Kalaf (Jordan)
Ahmad Al-Roalle (Jordan)
Trọng tài thứ tư:
Kim Hee-gon (Hàn Quốc)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Ahmad Al-Ali (Kuwait)
Trợ lý trọng tài video:
Adel Al-Naqbi (UAE)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Hasan Al-Mahri (UAE)
Ahmad Al-Ali (Kuwait)
Trợ lý trọng tài dự bị của trọng tài VAR:
Ismail Al-Hafi (Jordan)

Ả Rập Xê Út vs Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 2–1 Oman
Chi tiết
Ả Rập Xê Út
Oman
GK 22 Ahmed Al-Kassar
CB 17 Hassan Al-Tambakti Thẻ vàng 13'
CB 4 Ali Lajami
CB 5 Ali Al-Bulaihi
RM 12 Saud Abdulhamid
CM 15 Abdullah Al-Khaibari Thay ra sau 75‎ phút 75‎'
CM 16 Sami Al-Najei Thay ra sau 63 phút 63'
CM 23 Mohamed Kanno Thay ra sau 83 phút 83'
LM 24 Nasser Al-Dawsari
CF 11 Saleh Al-Shehri Thay ra sau 75‎ phút 75‎'
CF 10 Salem Al-Dawsari (c) Thay ra sau 83 phút 83'
Thay người:
FW 20 Abdullah Radif Vào sân sau 63 phút 63'
MF 18 Abdulrahman Ghareeb Vào sân sau 75‎ phút 75‎'
MF 7 Mukhtar Ali Vào sân sau 75‎ phút 75‎'
MF 26 Faisal Al-Ghamdi Vào sân sau 83 phút 83'
FW 9 Firas Al-Buraikan Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Ý Roberto Mancini
GK 1 Ibrahim Al-Mukhaini
RB 4 Arshad Al-Alawi
CB 16 Khalid Al-Braiki
CB 6 Ahmed Al-Khamisi Thay ra sau 46 phút 46'
LB 14 Ahmed Al-Kaabi
DM 23 Harib Al-Saadi (c)
CM 10 Jameel Al-Yahmadi
CM 12 Abdullah Fawaz Thay ra sau 73 phút 73'
AM 20 Salaah Al-Yahyaei Thay ra sau 78 phút 78'
CF 7 Issam Al-Sabhi Thay ra sau 46 phút 46'
CF 11 Muhsen Al-Ghassani Thay ra sau 73 phút 73'
Thay người:
MF 13 Mataz Saleh Vào sân sau 46 phút 46'
MF 24 Tamim Al-Balushi Vào sân sau 73 phút 73' Thay ra sau 87 phút 87'
FW 26 Abdulrahman Al-Mushaifri Vào sân sau 73 phút 73'
MF 3 Fahmi Durbin Vào sân sau 78 phút 78'
DF 17 Ali Al-Busaidi Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Croatia Branko Ivanković

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:

Trợ lý trọng tài:
Anton Shchetinin (Úc)
Ashley Beecham (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Abdullah Jamali (Kuwait)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Yoshimi Yamashita (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Kate Jacewicz (Úc)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Jumpei Iida (Nhật Bản)
Yoshimi Yamashita (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài dự bị của trọng tài VAR:
Cao Yi (Trung Quốc)

Oman vs Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Oman 0–0 Thái Lan
Chi tiết
Khán giả: 6.340
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)
Oman
Thái Lan
GK 1 Ibrahim Al-Mukhaini
RB 14 Ahmed Al-Kaabi
CB 6 Ahmed Al-Khamisi
CB 16 Khalid Al-Braiki
LB 4 Arshad Al-Alawi Thay ra sau 67 phút 67'
RM 12 Abdullah Fawaz Thay ra sau 67 phút 67'
CM 23 Harib Al-Saadi (c)
LM 10 Jameel Al-Yahmadi
AM 20 Salaah Al-Yahyaei
CF 11 Muhsen Al-Ghassani Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CF 7 Issam Al-Sabhi Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
FW 26 Abdulrahman Al-Mushaifri Vào sân sau 67 phút 67'
FW 8 Zahir Al-Aghbari Vào sân sau 67 phút 67'
MF 9 Omar Al-Malki Vào sân sau 81 phút 81'
FW 25 Abdullah Al-Mushaifri Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Croatia Branko Ivanković
GK 23 Patiwat Khammai
RB 12 Nicholas Mickelson
CB 4 Elias Dolah
CB 17 Pansa Hemviboon
LB 3 Theerathon Bunmathan (c) Thẻ vàng 57'
DM 25 Peeradon Chamratsamee Thay ra sau 90 phút 90'
DM 18 Weerathep Pomphan Thay ra sau 86 phút 86'
RWF 10 Suphanat Mueanta Thay ra sau 86 phút 86'
AM 7 Supachok Sarachat
LWF 11 Bordin Phala Thay ra sau 71 phút 71'
CF 9 Supachai Chaided
Thay người:
MF 13 Jaroensak Wonggorn Vào sân sau 71 phút 71'
MF 19 Pathompol Charoenrattanapirom Vào sân sau 86 phút 86'
DF 21 Suphanan Bureerat Vào sân sau 86 phút 86'
MF 6 Sarach Yooyen Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Nhật Bản Ishii Masatada

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Salaah Al-Yahyaei (Oman)

Trợ lý trọng tài:
Saeid Ghasemi (Iran)
Alireza Ildorom (Iran)
Trọng tài thứ tư:
Alireza Faghani (Úc)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Abdul Hannan Bin Abdul Hasim (Singapore)
Trợ lý trọng tài video:
Mohammed Abdulla Hassan Mohamed (UAE)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Muhammad Taqi (Singapore)

Kyrgyzstan vs Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Kyrgyzstan 0–2 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Kyrgyzstan
Ả Rập Xê Út
GK 1 Erzhan Tokotayev
RB 14 Aleksandr Mishchenko Thẻ vàng 42'
RCB 3 Tamirlan Kozubaev
CB 5 Ayzar Akmatov Thẻ đỏ 9'
LCB 2 Khristiyan Brauzman Thẻ vàng 22'
LB 11 Bekzhan Sagynbayev Thay ra sau 87 phút 87'
RM 10 Gulzhigit Alykulov Thay ra sau 64 phút 64'
CM 24 Kimi Merk Thẻ đỏ 52'
CM 12 Odilzhon Abdurakhmanov Thay ra sau 72 phút 72'
LM 18 Kayrat Zhyrgalbek uulu (c) Thay ra sau 72 phút 72'
CF 9 Ernist Batyrkanov Thay ra sau 64 phút 64'
Thay người:
DF 20 Bakhtiyar Duyshobekov Vào sân sau 64 phút 64'
MF 23 Nurdoolot Stalbekov Vào sân sau 64 phút 64'
MF 15 Kai Merk Vào sân sau 72 phút 72'
MF 4 Adil Kadyrzhanov Vào sân sau 72 phút 72'
DF 6 Amantur Shamurzaev Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Slovakia Štefan Tarkovič
GK 22 Ahmed Al-Kassar
RB 17 Hassan Al-Tambakti Thay ra sau 54 phút 54'
CB 4 Ali Lajami
LB 5 Ali Al-Bulaihi
RM 12 Saud Abdulhamid
RCM 16 Sami Al-Najei Thay ra sau 65 phút 65'
CM 8 Abdulellah Al-Malki Thay ra sau 77 phút 77'
LCM 23 Mohamed Kanno
LM 25 Mohammed Al-Breik
CF 9 Firas Al-Buraikan Thay ra sau 77 phút 77'
CF 10 Salem Al-Dawsari (c) Thay ra sau 64 phút 64'
Thay người:
FW 11 Saleh Al-Shehri Thẻ vàng 63' Vào sân sau 54 phút 54'
MF 18 Abdulrahman Ghareeb Vào sân sau 64 phút 64'
FW 20 Abdullah Radif Vào sân sau 65 phút 65'
MF 7 Mukhtar Ali Vào sân sau 77 phút 77'
MF 26 Faisal Al-Ghamdi Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Roberto Mancini


Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Saud Abdulhamid (Ả Rập Xê Út)

Trợ lý trọng tài:
Mihara Jun (Nhật Bản)
Takagi Takumi (Nhật Bản)
Trọng tài thứ tư: Mã Ninh (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Chu Phi (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài video:
Phó Minh (Trung Quốc)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Araki Yusuke (Nhật Bản)

Ả Rập Xê Út vs Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 0–0 Thái Lan
Chi tiết
Ả Rập Xê Út
Thái Lan
GK 21 Raghed Al-Najjar
RB 13 Hassan Kadesh Thay ra sau 64 phút 64'
CB 3 Awn Al-Saluli
LB 5 Ali Al-Bulaihi
RM 2 Fawaz Al-Sqoor Thay ra sau 79 phút 79'
CM 26 Faisal Al-Ghamdi Thay ra sau 64 phút 64'
CM 15 Abdullah Al-Khaibari
LM 7 Mukhtar Ali Thay ra sau 87 phút 87'
RF 18 Abdulrahman Ghareeb Thẻ vàng 35'
CF 20 Abdullah Radif Thay ra sau 64 phút 64'
LF 10 Salem Al-Dawsari (c)
Thay người:
MF 24 Nasser Al-Dawsari Vào sân sau 64 phút 64'
DF 25 Mohammed Al-Breik Vào sân sau 64 phút 64'
FW 14 Talal Haji Vào sân sau 64 phút 64'
MF 23 Mohamed Kanno Vào sân sau 79 phút 79'
FW 11 Saleh Al-Shehri Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Ý Roberto Mancini
GK 20 Saranon Anuin
RB 26 Suphan Thongsong
CB 21 Suphanan Bureerat
CB 16 Jakkapan Praisuwan
LB 2 Santiphap Channgom
DM 6 Sarach Yooyen (c)
DM 24 Worachit Kanitsribampen Thay ra sau 74 phút 74'
RW 13 Jaroensak Wonggorn Thay ra sau 88 phút 88'
AM 5 Kritsada Kaman Thay ra sau 65 phút 65'
LW 19 Pathompol Charoenrattanapirom Thay ra sau 88 phút 88'
CF 15 Teerasak Poeiphimai Thay ra sau 74 phút 74'
Thay người:
MF 18 Weerathep Pomphan Vào sân sau 65 phút 65'
FW 9 Supachai Chaided Vào sân sau 74 phút 74'
MF 25 Peeradon Chamratsamee Vào sân sau 74 phút 74'
MF 14 Rungrath Poomchantuek Vào sân sau 88 phút 88'
MF 22 Channarong Promsrikaew Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Masatada Ishii

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Saranon Anuin (Thái Lan)

Trợ lý trọng tài:
Yoon Jae-yeol (Hàn Quốc)
Park Sang-jun (Hàn Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Timur Gaynullin (Uzbekistan)
Trợ lý trọng tài video:
Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Ko Hyung-jin (Hàn Quốc)

Kyrgyzstan vs Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Kyrgyzstan 1–1 Oman
Chi tiết
Khán giả: 6.231
Trọng tài: Ahmad Al-Ali (Kuwait)
Kyrgyzstan
Oman
GK 1 Erzhan Tokotayev
CB 2 Khristiyan Brauzman
CB 3 Tamirlan Kozubaev (c)
CB 17 Suyuntbek Mamyraliev Thay ra sau 46 phút 46'
RM 14 Aleksandr Mishchenko Thay ra sau 88 phút 88'
CM 20 Bakhtiyar Duyshobekov
CM 12 Odilzhon Abdurakhmanov
LM 10 Gulzhigit Alykulov Thẻ vàng 43' Thay ra sau 46 phút 46'
AM 21 Farkhat Musabekov Thay ra sau 88 phút 88'
CF 9 Ernist Batyrkanov Thay ra sau 90‎+‎1 phút 90‎+‎1'
CF 7 Joel Kojo
Thay người:
MF 15 Kai Merk Vào sân sau 46 phút 46'
MF 19 Beknaz Almazbekov Thẻ vàng 78' Vào sân sau 46 phút 46'
MF 4 Adil Kadyrzhanov Vào sân sau 88 phút 88'
DF 6 Amantur Shamurzaev Vào sân sau 88 phút 88'
MF 23 Nurdoolot Stalbekov Vào sân sau 90‎+‎1 phút 90‎+‎1'
Huấn luyện viên:
Slovakia Štefan Tarkovič
GK 1 Ibrahim Al-Mukhaini
RB 4 Arshad Al-Alawi Thay ra sau 89 phút 89'
CB 16 Khalid Al-Braiki
CB 6 Ahmed Al-Khamisi Thẻ vàng 4' Thay ra sau 31 phút 31'
LB 14 Ahmed Al-Kaabi
CM 10 Jameel Al-Yahmadi Thẻ vàng 90‎+‎2'
CM 23 Harib Al-Saadi (c)
CM 12 Abdullah Fawaz Thay ra sau 67 phút 67'
AM 20 Salaah Al-Yahyaei
CF 26 Abdulrahman Al-Mushaifri
CF 11 Muhsen Al-Ghassani
Thay người:
MF 3 Fahmi Durbin Vào sân sau 31 phút 31'
FW 7 Issam Al-Sabhi Vào sân sau 67 phút 67'
FW 8 Zahir Al-Aghbari Vào sân sau 67 phút 67'
FW 25 Abdullah Al-Mushaifri Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Croatia Branko Ivanković

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Salaah Al-Yahyaei (Oman)

Trợ lý trọng tài:
Abdulhadi Al-Anezi (Kuwait)
Ahmad Abbas (Kuwait)
Trọng tài thứ tư:
Adham Makhadmeh (Jordan)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Mohammad Al-Kalaf (Jordan)
Trợ lý trọng tài video:
Abdullah Jamali (Kuwait)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Shaun Evans (Úc)

Kỷ luật của bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng làm điểm hòa nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản khấu trừ trên có thể được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Oman 2 –2
 Ả Rập Xê Út 1 1 1 –3
 Thái Lan 3 1 –4
 Kyrgyzstan 2 2 2 2 –12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Trận Schedule – AFC Asian Cup Qatar 2023" (PDF). the-afc.com. Asian Football Confederation. 11 tháng 5 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “#AsianCup2023 Groups Finalised”. the-AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên AFC2023

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]