Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oman
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالاحمر Al-Ahmar
(Màu đỏ)
Hiệp hộiOFA
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngtrống
Đội trưởngAli Al-Habsi
Thi đấu nhiều nhấtFawzi Bashir (143)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtHani Al-Dhabit (42)
Sân nhàKhu liên hợp thể thao Sultan Qaboos
Mã FIFAOMA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 74 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất50 (8.2004)
Thấp nhất129 (10.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 69 Tăng 11 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất49 (12.4.2005)
Thấp nhất174 (3.1984)
Trận quốc tế đầu tiên
 Sudan 15–0 Oman 
(Ai Cập; 12 tháng 9 năm 1965)
Trận thắng đậm nhất
 Oman 14–0 Bhutan 
(Muscat, Oman; 28 tháng 3 năm 2017)
Trận thua đậm nhất
 Libya 21–0 Oman 
(Iraq; 1 tháng 4 năm 1966)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2019)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman (tiếng Ả Rập: منتخب عُمان لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Oman do Hiệp hội bóng đá Oman quản lý.

Đội từng vào 5 kì Cúp bóng đá châu Á trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng 16 đội giải năm 2019. Đội từng vô địch Cúp bóng đá vùng Vịnh năm 2009 khi là chủ nhà. Oman từng giành ngôi á quân Cúp bóng đá vùng Vịnh 2007Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất khi thua đội chủ nhà trong trận chung kết với tỉ số 0-1. Ở cấp độ khu vực, thành tích cao nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ ba của giải vô địch bóng đá Tây Á 2012.

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích
1930 đến 1982 Không tham dự
1986 Bỏ cuộc
1990 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích GP W D* L GS GA
1956 đến 1980 Không tham dự
1984 Không vượt qua vòng loại
1988 Bỏ cuộc
1992 đến 2000 Không vượt qua vòng loại
Trung Quốc 2004 Vòng 1 3 1 1 1 4 3
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007 3 0 2 1 1 3
2011 Không vượt qua vòng loại
Úc 2015 Vòng 1 3 1 0 2 1 5
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019 Vòng 2 4 1 0 3 4 6
Qatar 2023 Vòng 1 3 0 2 1 2 3
Ả Rập Xê Út 2027 Chưa xác định
Tổng cộng Vòng 2 16 3 5 8 12 20

Giải vô địch bóng đá Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá vùng Vịnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích GP W D* L GS GA Hiệu số
1970 đến 1972 Không tham dự
 Kuwait 1974 Hạng 6 2 0 0 2 0 9 –9
 Qatar 1976 Hạng 7 6 0 1 5 3 21 –18
 Iraq 1979 6 0 0 6 1 21 −20
 UAE 1982 Hạng 6 5 0 0 5 2 15 −13
 Oman 1984 Hạng 7 6 0 2 4 3 9 −6
 Bahrain 1986 6 0 1 5 4 11 –7
 Saudi Arabia 1988 6 1 1 4 3 9 −6
 Kuwait 1990 Hạng 4 4 0 3 1 4 6 −2
 Qatar 1992 Hạng 6 5 0 0 5 1 10 –9
 UAE 1994 5 0 2 3 4 9 –5
 Oman 1996 5 0 2 3 2 7 –5
 Bahrain 1998 Hạng 4 5 1 1 3 6 12 −6
 Saudi Arabia 2002 Hạng 5 5 1 1 3 5 7 −2
 Kuwait 2003 Hạng 4 6 2 2 2 6 4 +2
 Qatar 2004 Á quân 5 3 1 1 10 7 +3
 UAE 2007 5 4 0 1 7 4 +3
 Oman 2009 Vô địch 5 3 2 0 7 0 +7
 Yemen 2010 Vòng bảng 3 0 3 0 1 1 0
 Bahrain 2013 3 0 1 2 1 4 −3
 Saudi Arabia 2014 Hạng 4 5 1 2 2 7 5 +2
 Kuwait 2017 Vô địch 5 3 1 1 4 1 +3
 Qatar 2019 Vòng bảng 3 1 1 1 3 4 –1
 Iraq 2021 Chưa xác định
Tổng cộng 22/24
2 lần vô địch
104 19 27 58 81 172 –91

Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích GP W D* L GS GA
1951 đến 1978 Không tham dự
1982 Bỏ cuộc
1986 đến 1990 Không tham dự
Nhật Bản 1994 Hạng 11 3 1 1 1 4 4
Thái Lan 1998 5 2 1 2 14 13
Tổng cộng 2/13 8 3 2 3 18 17

Đại hội thể thao Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích GP W D* L GS GA
Ai Cập 1953 Không tham dự
Liban 1957
Maroc 1961
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 1965 Vòng bảng 10th 4 0 0 4 2
Syria 1976 Không tham dự
Maroc 1985
Liban 1997 Vòng bảng 7th 3 0 2 1 4
Jordan 1999 8th 4 0 2 2 2
Ai Cập 2007 Không tham dự
Qatar 2011 Vòng bảng 9th 2 0 1 1 0
Tổng cộng 4 lần vòng bảng 4/10 13 0 5 8 8

Cúp bóng đá Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích GP W D* L GS GA
1963 Không tham dự
1964
Iraq 1966 Vòng bảng 3 0 0 3 1 24
1985 Không tham dự
1988
1992
1998 Bỏ cuộc
2002 Không tham dự
2012
Qatar 2021 Tứ kết 4 1 1 2 6 5
Tổng cộng 1 lần tứ kết 7 1 1 5 7 29

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dưới đây là đội hình triệu tập cho AFC Asian Cup 2023
  • Ngày thi đấu: 12 tháng 1 – 10 tháng 2 năm 2024
  • Đối thủ:  Ả Rập Xê Út,  Thái Lan Kyrgyzstan

Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 12 năm 2023 sau trận gặp Trung Quốc.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Faiz Al-Rushaidi (đội trưởng) 19 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 67 0 Bahrain Manama
1TM Ibrahim Al-Mukhaini 20 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 21 0 Oman Al-Nahda
1TM Ahmed Al-Rawahi 5 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 5 0 Oman Al-Seeb
1TM Bilal Al-Balushi 29 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 0 0 Oman Sur

2HV Ali Al-Busaidi 21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 75 1 Oman Al-Seeb
2HV Ahmed Al-Khamisi 26 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 35 0 Oman Al-Seeb
2HV Khalid Al-Braiki 3 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 31 0 Oman Al-Shabab
2HV Fahmi Durbin 10 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 30 0 Oman Al-Nasr
2HV Ahmed Al-Kaabi 15 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 30 0 Oman Al-Nahda
2HV Mahmood Al-Mushaifri 14 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 28 0 Oman Al-Suwaiq
2HV Juma Al-Habsi 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 27 0 Oman Ibri
2HV Amjad Al-Harthi 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 25 1 Oman Al-Seeb
2HV Abdulaziz Al-Gheilani 14 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 13 0 Oman Al-Nahda
2HV Ghanim Al-Habashi 4 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Oman Al-Nahda

3TV Harib Al-Saadi 1 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 77 1 Oman Al-Nahda
3TV Jameel Al-Yahmadi 27 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 58 3 Qatar Al Kharaitiyat
3TV Salaah Al-Yahyaei 17 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 47 8 Oman Al-Seeb
3TV Zahir Al-Aghbari 28 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 33 0 Oman Al-Seeb
3TV Abdullah Fawaz 3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 32 5 Oman Al-Nahda
3TV Mataz Saleh 28 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 23 3 Oman Dhofar
3TV Arshad Al-Alawi 12 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 30 6 Oman Al-Seeb
3TV Musab Al-Mamari 22 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 12 0 Oman Al-Nasr
3TV Tamim Al-Balushi 3 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 2 0 Oman Al-Seeb
3TV Nasser Al-Rawahi 26 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0 Oman Oman

4 Muhsen Al-Ghassani 27 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 45 8 Oman Al-Seeb
4 Issam Al-Sabhi 1 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 34 8 Oman Al-Nahda
3TV Omar Al-Malki 4 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 13 4 Oman Al-Nahda
4 Abdulrahman Al-Mushaifri 28 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 5 0 Oman Al-Seeb
4 Abdullah Al-Mushaifri 0 0 Oman Dhofar

Bên dưới triệu tập trong vòng 12 tháng qua.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
HV Muhammad Al-Amiri 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 6 0 Oman Al-Seeb 2023 AFC Asian Cup INJ
HV Ahed Al-Hudaifi 27 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 0 0 Oman Sur v.  Kyrgyzstan, 21 November 2023
HV Ahmed Al-Matrooshi 26 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 2 0 Oman Al-Nahda v.  Hoa Kỳ, 13 September 2023
HV Mohammed Al-Musalami 27 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 103 3 Oman Al-Seeb 25th Arabian Gulf Cup

TV Omar Al-Fazari 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 9 0 Oman Al-Seeb v.  Kyrgyzstan, 21 November 2023
TV Ali Al-Hinai 16 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 0 0 Oman Al-Nahda v.  Hoa Kỳ, 13 September 2023

Khalid Al-Hajri 10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 41 17 Oman Dhofar v.  Kyrgyzstan, 21 November 2023
Sami Al-Hasani 29 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 10 3 Oman Sur v.  Kyrgyzstan, 21 November 2023
Ahmed Al-Adawi 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 0 0 Oman Al-Rustaq v.  Hoa Kỳ, 13 September 2023
Rabia Al-Alawi 31 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 26 7 Oman Al-Nahda 25th Arabian Gulf Cup

RET: Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên Từ năm Đến năm
Ai Cập Mamadoh Mohammed Al-Khafaji 1974 1976
Anh George Smith 1979 1979
Tunisia Hamed El-Dhiab 1980 1982
Tunisia Mansaf El-Meliti 1982 1982
Brasil Paulo Heiki 1984 1984
Brasil Antônio Clemente 1986 1986
Brasil Jorge Vitório 1986 1988
Đức Karl-Heinz Heddergott 1988 1989
Đức Bernd Patzke 1990 1992
Iran Heshmat Mohajerani 1992 1994
Oman Rashid bin Jaber Al-Yafi’i 1995 1996
Ai Cập Mahmoud El-Gohary 1996 1996
Slovakia Jozef Vengloš 1996 1997
Brasil Valdeir Vieira 1998 1999
Brasil Carlos Alberto Torres 2000 2001
Đức Bernd Stange 2001 2001
Cộng hòa Séc Milan Máčala 2001 2001
Oman Rashid bin Jaber Al-Yafi’i 2002 2002
Cộng hòa Séc Milan Máčala 2003 2005
Croatia Srečko Juričić 2005 2006
Cộng hòa Séc Milan Máčala 2006 2007
Argentina Gabriel Calderón 2007 2008
Uruguay Julio César Ribas 2008 2008
Pháp Claude de Roy 2008 2010
Oman Hamad Al-Azani (tạm quyền) 2011


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FIFA Century Club Lưu trữ 2019-03-26 tại Wayback Machine. FIFA.com
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.