Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cầu thủ bóng đá châu Á của năm là giải thưởng dành cho cầu thủ xuất sắc nhất châu Á. Trước năm 1994, giải do các tổ chức không chính thức trao, riêng các giải từ năm 1988 đến 1991 do Liên đoàn lịch sử và thống kê bóng đá quốc tế (IFFHS) bầu chọn. Từ năm 1994 đến nay, Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) bầu chọn và trao giải.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Xếp hạng Cầu thủ Quốc tịch Câu lạc bộ Điểm
1984 1 Majed Abdullah  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Nassr 71
2 Cố Quang Minh  Trung Quốc Trung Quốc Quảng Đông 40
3 Faisal Al-Dakhil  Kuwait Kuwait Al Qadsia 30
1985 1 Majed Abdullah  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Nassr 66
2 Cố Quang Minh  Trung Quốc Trung Quốc Quảng Đông 47
3 không
1986 1 Majed Abdullah  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Nassr 68
2 Choi Soon-Ho  Hàn Quốc Hàn Quốc Pohang Steelers 32
3 không
1987 không trao giải
1988 1 Ahmed Radhi  Iraq Iraq Al Karkh 26
2 Kim Joo-Sung  Hàn Quốc Hàn Quốc Busan IPark 16
3 Majed Abdullah  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Nassr 14
1989 1 Kim Joo-Sung  Hàn Quốc Hàn Quốc Busan IPark 38
2 Majed Abdullah  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Nassr 12
3 Ahmed Radhi  Iraq Iraq Al Karkh 6
1990 1 Kim Joo-Sung  Hàn Quốc Hàn Quốc Busan IPark 36
2 Farshad Pious  Iran Iran Persepolis 28
3 Adnan Al-Talyani  UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shaab 16
1991 1 Kim Joo-Sung  Hàn Quốc Hàn Quốc Busan IPark 31
2 Chung Yong-Hwan  Hàn Quốc Hàn Quốc Busan IPark 28
3 Samad Marfavi  Iran Iran Esteghlal 16
1992 không trao giải
1993 1 Kazuyoshi Miura  Nhật Bản Nhật Bản Tokyo Verdy
2 Fahad Al-Bishi  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Nassr
3 Mehdi Fonounizadeh  Iran Iran Bank Tejarat
1994 1 Saeed Owairan  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Shabab
2 không
3 không
1995 1 Masami Ihara  Nhật Bản Nhật Bản Yokohama Marinos
2 không
3 không
1996 1 Khodadad Azizi  Iran Iran Persepolis
2 Ali Daei  Iran Iran Persepolis
3 Ko Jeong-Woon  Hàn Quốc Hàn Quốc Seongnam
1997 1 Nakata Hidetoshi  Nhật Bản Nhật Bản Shonan Bellmare
2 Khodadad Azizi  Iran Iran Persepolis
3 Karim Bagheri  Iran Iran Persepolis
1998 1 Hidetoshi Nakata  Nhật Bản Ý Perugia
2 Phạm Chí Nghị  Trung Quốc Anh Crystal Palace
3 Jasem Al Huwaidi  Kuwait Kuwait Al-Salmiya
1999 1 Ali Daei  Iran Đức Bayern Munich/Hertha Berlin
2 Nakata Hidetoshi  Nhật Bản Ý Perugia
3 Hwang Sun-Hong  Hàn Quốc Nhật Bản Cerezo Osaka
2000 1 Nawaf Al Temyat  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2 Hiroshi Nanami  Nhật Bản Nhật Bản Júbilo Iwata
3 Ryuzo Morioka  Nhật Bản Nhật Bản Shimizu S-Pulse
2001 1 Phạm Chí Nghị  Trung Quốc Scotland Dundee
2 Abdullah Al-Shehan  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Shabab
3 Lý Khiết  Trung Quốc Trung Quốc Liêu Ninh
2002 1 Ono Shinji  Nhật Bản Hà Lan Feyenoord
2 Inamoto Junichi  Nhật Bản Anh Fulham
3 Ahn Jung-Hwan  Hàn Quốc Ý Perugia
2003 1 Mehdi Mahdavikia  Iran Đức Hamburger SV
2 Therdsak Chaiman  Thái Lan Thái Lan BEC Tero Sasana
3 Maxim Shatskikh  Uzbekistan Ukraina Dynamo Kyiv
2004 1 Ali Karimi  Iran Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
2 A'ala Hubail  Bahrain Bahrain Al-Ahli
3 Nakamura Shunsuke  Nhật Bản Ý Reggina
2005 1 Hamad Al-Montashari  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
2 Maxim Shatskikh  Uzbekistan Ukraina Dynamo Kyiv
3 Sami Al Jaber  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Alhilal
2006 1 Khalfan Ibrahim  Qatar Qatar Al-Sadd
2 Bader Al-Mutwa  Kuwait Kuwait Al Qadisiya
3 Mohammad Al-Shalhoub  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2007 1 Yasser Al-Qahtani  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2 Younis Mahmoud  Iraq Qatar Al-Gharafa
3 Nashat Akram  Iraq Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
2008 1 Server Djeparov  Uzbekistan Uzbekistan Bunyodkor
2 Ismael Matar  UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
3 Sebastián Soria  Qatar Qatar Qatar SC
2009 1 Yasuhito Endō  Nhật Bản Nhật Bản Gamba Osaka 120
2 Sayed Adnan  Bahrain Qatar Al-Khor 100
2 Kengo Nakamura  Nhật Bản Nhật Bản Kawasaki Frontale 100
2010 1 Saša Ognenovski  Úc Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma 102
2 Farhad Majidi  Iran Iran Esteghlal 90
3 Bader Al-Mutwa  Kuwait Kuwait Qadsia SC 87
2011 1 Server Djeparov  Uzbekistan Ả Rập Xê Út Al-Shabab 100
2 Hadi Aghily  Iran Qatar Al-Arabi 95
3 Honda Keisuke  Nhật Bản Nga CSKA Moscow 87
2012 1 Lee Keun-Ho  Hàn Quốc Hàn Quốc Ulsan Hyundai 102
2 Ali Karimi  Iran Iran Persepolis 94
3 Trịnh Trí  Trung Quốc Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại 86
2013 1 Trịnh Trí  Trung Quốc Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại 93
2 Javad Nekounam  Iran Iran Esteghlal 91
3 Ha Dae-Sung  Hàn Quốc Hàn Quốc FC Seoul 75
2014 1 Nasser Al-Shamrani  Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út Al Hilal
2 Ismail Ahmed  UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
3 Khalfan Ibrahim  Qatar Qatar Al Sadd
2015 1 Ahmed Khalil  UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
2 Trịnh Trí  Trung Quốc Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại
3 Omar Abdulrahman  UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
2016 1 Omar Abdulrahman Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
2 Hammadi Ahmed Iraq Iraq Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
3 Vũ Lỗi Trung Quốc Trung Quốc Trung Quốc Thượng Hải SIPG
2017 1 Omar Kharbin Syria Syria Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2 Omar Abdulrahman Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
3 Vũ Lỗi Trung Quốc Trung Quốc Trung Quốc Thượng Hải SIPG
2018 1 Abdelkarim Hassan Qatar Qatar Qatar Al-Sadd
2 Suzuki Yuma Nhật Bản Nhật Bản Nhật Bản Kashima Antlers
3 Misao Kento Nhật Bản Nhật Bản Nhật Bản Kashima Antlers
2019 1 Akram Afif Qatar Qatar Qatar Al Sadd SC
2 Alireza Beiranvand Iran Iran Iran Persepolis F.C.
3 Makino Tomoaki Nhật Bản Nhật Bản Nhật Bản Urawa Red Diamonds

Thống kê theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Lần đoạt giải
 Ả Rập Xê Út 8
 Nhật Bản 6
 Iran 4
 Hàn Quốc 4
 Qatar 3
 Trung Quốc 2
 UAE 2
 Uzbekistan 2
 Iraq 1
 Úc 1
 Syria 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]