Danh sách đề cử và giải thưởng của Điệp vụ Boston

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đề cử và giải thưởng của Điệp vụ Boston
Tổng số đề cử và giải thưởng
Tổng 60 129
Ghi chú

Dưới đây là danh sách đề cử và giải thưởng của phim Điệp vụ Boston.

Giải thưởng Hạng mục Tên đề cử Kết quả Chú thích
Giải Oscar Phim xuất sắc nhất Graham King Đoạt giải [1]
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Mark Wahlberg Đề cử
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan Đoạt giải
Dựng phim xuất sắc nhất Thelma Schoonmaker
Hội phê bình phim Mỹ-Phi Top 10 phim của năm Hạng 3 [2]
Hội dựng phim điện ảnh Mỹ (ACE) Dựng phim điện ảnh chính kịch xuất sắc nhất Thelma Schoonmaker Đoạt giải [3]
Nghiệp đoàn chỉ đạo nghệ thuật (ADG) Thành tự trong thiết kế sản xuất – Phim đương đại Đề cử [4]
Hội phê bình phim Austin Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đoạt giải [5]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson
Hội phê bình phim Boston Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [6]
Phim xuất sắc nhất
Kịch bản xuất sắc nhất William Monahan
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Mark Wahlberg
Dàn diễn viên xuất sắc nhất Hạng 2
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Alec Baldwin
Giải Điện ảnh BAFTA Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đề cử [7]
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese
Dựng phim xuất sắc nhất Thelma Schoonmaker
Phim xuất sắc nhất Graham King
Brad Pitt
Brad Grey
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson
Hội phê bình phim phát sóng Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đề cử [8]
Dàn diễn viên xuất sắc nhất
Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất Howard Shore
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải
Phim xuất sắc nhất
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson Đề cử
Biên kịch xuất sắc nhất William Monahan
Hội phê bình phim Trung Ohio Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [9]
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio
Dàn diễn viên xuất sắc nhất
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Phim xuất sắc nhất Hạng 2
Nam diễn viên của năm Leonardo DiCaprio
Hội phê bình phim Chicago Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đề cử [10]
Quay phim xuất sắc nhất Michael Ballhaus
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải
Phim xuất sắc nhất
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson Đề cử
Hội phê bình phim Dallas-Fort Worth Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [11]
Phim xuất sắc nhất Hạng 2
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio
Top 10 phim của năm
Nghiệp đoàn đạo diễn Hoa Kỳ (DGA) Thành tựu đạo diễn xuất sắc trong phim điện ảnh Martin Scorsese Đoạt giải [12]
Giải Empire Phim giật gân xuất sắc nhất Đoạt giải [13]
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đề cử
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese
Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất Vera Farmiga
Phim xuất sắc nhất
Cảnh phim của năm (Frank and Mr. French interrogate Costigan)
Hội phê bình phim Florida Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [14]
Phim xuất sắc nhất
Kịch bản xuất sắc nhất William Monahan
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson
Giải Quả cầu vàng Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đề cử [15]
Đạo diễn phim điện ảnh chính kịch xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải
Phim điện ảnh chính kịch xuất sắc nhất Đề cử
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson
Mark Wahlberg
Giải Grammy Album nhạc nền soundtrack xuất sắc nhất Howard Shore Đề cử
Hội Cinephile quốc tế Phim xuất sắc nhất Hạng 2 [16]
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đoạt giải
Dàn diễn viên xuất sắc nhất
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Hội phê bình phim Iowa Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải
Giải Điện ảnh Ireland Phim quốc tế xuất sắc nhất Đề cử
Nam diễn viên quốc tế xuất sắc nhất do khán giả bình chọn Leonardo DiCaprio Đoạt giải
Hội phê bình phim Kansas Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan Đoạt giải [17]
Hội phê bình phim Las Vegas Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [18]
Dựng phim xuất sắc nhất Thelma Schoonmaker
Phim xuất sắc nhất
Hội phê bình phim Luân Đôn Đạo diễn của năm Martin Scorsese Đề cử [19]
Nhà sản xuát Anh của năm Graham King
Phim của năm
Giải Điện ảnh MTV Phản diện xuất sắc nhất Jack Nicholson Đoạt giải [20]
Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh Top 10 phim của năm (#4) [21]
Dàn diễn viên xuất sắc nhất Anthony Anderson
Alec Baldwin
James Badge Dale
Matt Damon
Leonardo DiCaprio
Vera Farmiga
Jack Nicholson
Martin Sheen
Mark Wahlberg
Ray Winstone
Đoạt giải
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese
Hiệp hội phê bình phim New York Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [22]
Phim xuất sắc nhất Đề cử
Kịch bản xuất sắc nhất William Monahan
Hiệp hội phê bình phim Quốc gia Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Hạng 2 [23]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Mark Wahlberg Đoạt giải
Hiệp hội phê bình Oklahoma Phim xuất sắc nhất Hạng 2 [24]
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải
Hiệp hội phê bình phim trực tuyến Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đề cử [25]
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải
Dựng phim xuất sắc nhất Thelma Schoonmaker Đề cử
Phim xuất sắc nhất
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson
Mark Wahlberg
Nghiệp đoàn nhà sản xuất Hoa Kỳ (PGA) Nhà sản xuất điện ảnh của năm Graham King Đề cử [26]
Hiệp hội phê bình phim Phoenix Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [27]
Dựng phim xuất sắc nhất Thelma Schoonmaker
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Giải Vệ Tinh Dàn diễn viên phim điện ảnh xuất sắc nhất Đoạt giải [28]
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đề cử
Phim điện ảnh chính kịch xuất sắc nhất Đoạt giải
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio
Jack Nicholson Đề cử
Giải Sao Thổ Phim giật gân/hành động/phiêu lưu xuất sắc nhất Đề cử
Giải SAG Dàn diễn viên điện ảnh xuất sắc nhất Anthony Anderson
Alec Baldwin
Matt Damon
Leonardo DiCaprio
Vera Farmiga
Jack Nicholson
Martin Sheen
Mark Wahlberg
Ray Winstone
Đề cử [29]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio
Hiệp hội phê bình phim Đông Nam Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [30]
Phim xuất sắc nhất
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan
Spike TV Guys' Choice Awards Phim giải trí gangster xuất sắc nhất Đoạt giải
Hiệp hội phê bình phim St. Louis Gateway Phim xuất sắc nhất Đoạt giải [31]
Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Leonardo DiCaprio Đề cử
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Jack Nicholson
Kịch bản xuất sắc nhất William Monahan
Quay phim xuất sắc nhất Michael Ballhaus
Hiệp hội phê bình phim Toronto Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đề cử [32]
Phim xuất sắc nhất
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Mark Wahlberg
Kịch bản xuất sắc nhất William Monahan
Hiệp hội phê bình phim Utah Phim xuất sắc nhất Hạng 2 [33]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Mark Wahlberg
Hiệp hội phê bình phim Washington D.C. Đạo diễn xuất sắc nhất Martin Scorsese Đoạt giải [34]
Nghiệp đoàn biên kịch Hoa Kỳ (WGA) Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất William Monahan Đoạt giải [35]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The 79th Academy Awards”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. 25 tháng 2 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ "Dreamgirls" tops African-American Film Critics Awards”. EDGE Media Network (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  3. ^ “Oscar 2006: American Cinema Editors (ACE) Nominees | Emanuel Levy”. emanuellevy.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  4. ^ “11th - Art Directors Guild: Art Director, Digital Artist, Graphic Artist, Illustrator, Matte Artist, Model Maker, Production Designer, Scenic Artist, Set Designer, Title Artist”. www.adg.org. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ “Cinema's Labyrinth”. austinchronicle.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  6. ^ “Boston Society of Film Critics :: Hollywood Elsewhere”. 25 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  7. ^ “BAFTA Awards Search | BAFTA Awards”. awards.bafta.org (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  8. ^ Speier, Michael (12 tháng 12 năm 2006). “Broadcast Film Critics nominations announced”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  9. ^ “Central Ohio Film Critics Association (COFCA) - Awards”. www.cofca.org. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  10. ^ “MCN Awards Watch ... 2006 Chicago Film Critics”. moviecitynews.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  11. ^ “Dallas-Ft. Worth Film Critics «  Movie City News”. moviecitynews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  12. ^ “Scorsese among nominees for DGA awards”. TODAY.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  13. ^ “BBC NEWS | Entertainment | James Bond conquers Empire Awards”. news.bbc.co.uk. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  14. ^ “2006 FFCC Award Winners”. Florida Film Critics Circle. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  15. ^ “HFPA — Nominations and Winners”. goldenglobes.org. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008.
  16. ^ “2007 ICS Award Winners”. icsfilm.org. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  17. ^ “KCFCC Award Winners – 2000-09”. Kansas City Film Critics Circle. 14 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  18. ^ Scherzer, Barbara (18 tháng 12 năm 2006). “Las Vegas critics honor 'Departed'. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  19. ^ “London critics give seven nominations to The Queen”. Screen (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  20. ^ “Movie Awards 2007 - MTV Movie Awards - MTV”. MTV. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  21. ^ “2006 Archives - National Board of Review”. National Board of Review. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  22. ^ King, Susan (12 tháng 12 năm 2006). “N.Y. film critics laud 'United 93'. Los Angeles Times. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  23. ^ Hernandez, Eugene. “The Critics Have Spoken (Again); National Society Chooses "Pan's Labyrinth" As Best Film of 2006 | IndieWire”. www.indiewire.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  24. ^ Maxwell, Erin (1 tháng 1 năm 2007). “Oklahoma critics name best, worst of 2006”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  25. ^ “Online Film Critics Society, National Society of Critics Awards: Children and Monarchs Win Big”. MTV News (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  26. ^ 'Departed' Receives Producers Guild Nod” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  27. ^ Maxwell, Erin (21 tháng 12 năm 2006). “Phoenix critics stand behind 'United'. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  28. ^ “2006 | Categories | International Press Academy”. www.pressacademy.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  29. ^ “The Latest | Screen Actors Guild Awards”. www.sagawards.org (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  30. ^ “Southeastern film critics pick 'The Departed'. TODAY.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  31. ^ Maxwell, Erin (17 tháng 1 năm 2007). 'Departed' tops with St. Louis critics”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  32. ^ “Past Award Winners - Toronto Film Critics Association”. Toronto Film Critics Association. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  33. ^ Maxwell, Erin (1 tháng 1 năm 2007). “Utah critics honor Cohen, Cuaron”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  34. ^ “2006 WAFCA Awards - The Washington DC Area Film Critics Association (WAFCA)”. www.wafca.com. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  35. ^ "Sunshine," "Departed" win top Writers Guild awards”. Reuters. 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]