Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đội hình cuối cùng của mỗi quốc gia có bao gồm 23 cầu thủ. Một đội hình sơ bộ gồm 18 tới 50 cầu thủ được gửi lên AFC trước đó.[1]

Vào ngày 29 tháng 3, AFC đã được công bố các đội hình dành cho các đội tuyển của hai bảng.[2][3]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hoa Kỳ Michael Dickey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sherin Al-Shalabi (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (23 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
2 2HV Haya Khalil (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (23 tuổi) Jordan Amman Club
3 2HV Tala Al-Barghouthi Jordan Amman Club
4 3TV Luna Al-Masri (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (24 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
5 4 Anfal Al-Sufy (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Jordan Al-Esteqlal
6 4 Razan Al-Zagha (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Jordan Amman Club
7 2HV Yasmeen Khair (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (30 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
8 3TV Stephanie Al-Naber (1988-10-27)27 tháng 10, 1988 (29 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
9 2HV Alia Abu El-Hawa Hoa Kỳ Virginia Tech Hokies
10 3TV Sarah Abu-Sabbah (1999-10-27)27 tháng 10, 1999 (18 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
11 4 Maysa Jbarah (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (28 tuổi) Jordan Amman Club
12 1TM Salma Ghazal Hoa Kỳ Albion Hurricanes
13 4 Lana Feras (1998-06-01)1 tháng 6, 1998 (19 tuổi) Jordan Amman Club
14 4 Hannah Al-Kousheh (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Jordan PSC
15 3TV Mai Sweilem (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Jordan Amman Club
16 3TV Shahnaz Jebreen (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (25 tuổi) Jordan Amman Club
17 3TV Rouzbahan Fraij (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (17 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
18 2HV Hebah Fakher Elddin (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (27 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
19 2HV Ayah Al-Majali (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (26 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
20 3TV Shorooq Al-Shadhli (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (31 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
21 2HV Rand Abu-Hussein (1997-03-01)1 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Jordan Al-Esteqlal
22 1TM Malak Shanak Jordan Amman Club
23 3TV Tasneem Abu-Rob (2000-11-14)14 tháng 11, 2000 (17 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Iceland Sigurður Ragnar Eyjólfsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zhao Lina (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (26 tuổi) Trung Quốc Shanghai
2 2HV Liu Shanshan (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (26 tuổi) Trung Quốc Beijing
3 2HV Xue Jiao (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Trung Quốc Dalian
4 2HV Li Danyang (1990-04-08)8 tháng 4, 1990 (27 tuổi) Trung Quốc Dalian
5 2HV Wu Haiyan (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (25 tuổi) Trung Quốc Shandong
6 2HV Lin Yuping (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) Trung Quốc Wuhan
7 3TV Wang Shuang (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Wuhan
8 3TV Ma Jun (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (29 tuổi) Trung Quốc Jiangsu
9 3TV Tang Jiali (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Jiangsu
10 3TV Li Ying (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Trung Quốc Shandong
11 4 Wang Shanshan (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (28 tuổi) Trung Quốc Dalian
12 1TM Peng Shimeng (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Trung Quốc Jiangsu
13 3TV Lyu Yueyun (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Wuhan
14 3TV Xu Yanlu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (26 tuổi) Trung Quốc Jiangsu
15 3TV Song Duan (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Dalian
16 3TV Yan Jinjin (1996-09-10)10 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Trung Quốc Shanghai
17 4 Gu Yasha (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (27 tuổi) Trung Quốc Beijing
18 3TV Han Peng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (28 tuổi) Trung Quốc Changchun
19 3TV Tan Ruyin (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (23 tuổi) Trung Quốc Guangdong
20 3TV Zhang Rui (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (29 tuổi) Trung Quốc Changchun
21 3TV Xiao Yuyi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Trung Quốc Shanghai
22 1TM Xu Huan (1999-03-06)6 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Trung Quốc Beijing
23 3TV Ren Guixin (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (29 tuổi) Trung Quốc Changchun

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã được công bố vào ngày 18 tháng 3.[4][5]

Huấn luyện viên trưởng: Nuengrutai Srathongvian

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (28 tuổi) Thái Lan BG–CAS
2 2HV Kanjanaporn Saenkhun (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Thái Lan BG–CAS
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (26 tuổi) Thái Lan Chonburi
4 2HV Duangnapa Sritala (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (32 tuổi) Thái Lan Royal Thai Airforce
5 2HV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (26 tuổi) Thái Lan Chonburi
6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (29 tuổi) Thái Lan BG–CAS
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (24 tuổi) Thái Lan Chonburi
8 4 Suchawadee Nildhamrong (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Hoa Kỳ California Golden Bears
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (27 tuổi) Thái Lan Chonburi
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (29 tuổi) Thái Lan BTU
11 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Thái Lan Chonburi
12 4 Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (26 tuổi) Thái Lan BG–CAS
13 3TV Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi) Thái Lan BG–CAS
14 4 Saowalak Pengnam (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Chonburi
15 3TV Nipawan Panyosuk (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Thái Lan Chonburi
16 3TV Khwanrudi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Thái Lan BG–CAS
17 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi) Thái Lan Chonburi
18 1TM Sukanya Chor Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (30 tuổi) Thái Lan Chonburi
19 2HV Pitsamai Sornsai (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (29 tuổi) Thái Lan Chonburi
20 3TV Wilaiporn Boothduang (1987-06-25)25 tháng 6, 1987 (30 tuổi) Thái Lan Royal Thai Airforce
21 4 Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (31 tuổi) Thái Lan Chonburi
22 1TM Nutruja Mutanawech (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Thái Lan BG–CAS
23 4 Kanyanat Chetthabutr (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (18 tuổi) Thái Lan Chonburi

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Pháp Rabah Benlarbi

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Inna Palacios (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (24 tuổi) Chưa được liên kết
2 2HV Claire Lim (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Chưa được liên kết
3 2HV Alesa Dolino (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Philippines OutKast
4 3TV Krystal de Ramos (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Chưa được liên kết
5 2HV Hali Long (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Chưa được liên kết
6 2HV Morgan Brown (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Chưa được liên kết
7 4 Camille Rodriguez (1994-12-27)27 tháng 12, 1994 (23 tuổi) Philippines Hiraya
8 3TV Marisa Park (1991-08-25)25 tháng 8, 1991 (26 tuổi) Chưa được liên kết
9 4 Jesse Shugg (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (25 tuổi) Chưa được liên kết
10 4 Caitlyn Kreutz (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Chưa được liên kết
11 3TV Ryley Bugay (1996-01-23)23 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Hoa Kỳ Marquette Golden Eagles
12 1TM Kearra Bastes-Jones Hoa Kỳ Crescenta Valley SC
13 4 Leah Larot (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (28 tuổi) Chưa được liên kết
14 3TV Sara Castañeda (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Chưa được liên kết
15 2HV Alexa Diaz (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Chưa được liên kết
16 1TM Stacey Cavill Úc Beckenham Angels
17 2HV Calah Simarago Hoa Kỳ UC Santa Barbara Gauchos
18 3TV Tahnai Annis (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (28 tuổi) Chưa được liên kết
19 3TV Patrice Impelido (c) (1987-10-09)9 tháng 10, 1987 (30 tuổi) Philippines Hiraya
20 3TV Quinley Quezada Hoa Kỳ UC Riverside Highlanders
21 3TV Jessica Miclat (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi) Hoa Kỳ UC Irvine Anteaters
22 2HV Chalise Baysa (1980-12-30)30 tháng 12, 1980 (37 tuổi) Hoa Kỳ Olympic Soccer Academy
23 3TV Sarina Bolden (1996-06-30)30 tháng 6, 1996 (21 tuổi) Hoa Kỳ Loyola Marymount Lions

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã được công bố vào ngày 19 tháng 3.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Takakura Asako

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ikeda Sakiko (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (25 tuổi) 10 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
18 1TM Yamashita Ayaka (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 13 0 Nhật Bản NTV Beleza
21 1TM Hirao Chika (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Albirex Niigata

2 2HV Utsugi Rumi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (29 tuổi) 106 6 Hoa Kỳ Seattle Reign
3 2HV Sameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (30 tuổi) 88 4 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
4 2HV Kumagai Saki (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 93 0 Pháp Olympique Lyon
5 2HV Ichise Nana (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (20 tuổi) 9 0 Nhật Bản Vegalta Sendai
6 2HV Ariyoshi Saori (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (30 tuổi) 52 1 Nhật Bản NTV Beleza
17 2HV Takagi Hikari (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 16 0 Nhật Bản Nojima Stella Kanagawa
22 2HV Shimizu Risa (1996-06-15)15 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 4 0 Nhật Bản NTV Beleza
23 2HV Miyake Shiori (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (22 tuổi) 8 0 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa

7 3TV Nakajima Emi (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (27 tuổi) 50 10 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
10 3TV Sakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (30 tuổi) 119 28 Nhật Bản NTV Beleza
12 3TV Naomoto Hikaru (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 16 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
14 3TV Hasegawa Yui (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (21 tuổi) 17 3 Nhật Bản NTV Beleza
15 3TV Nakasato Yu (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 7 0 Nhật Bản NTV Beleza
16 3TV Sumida Rin (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 10 0 Nhật Bản NTV Beleza
19 3TV Masuya Rika (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 18 3 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa

8 4 Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 47 13 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
9 4 Kawasumi Nahomi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (32 tuổi) 82 20 Hoa Kỳ Seattle Reign
11 4 Tanaka Mina (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 24 6 Nhật Bản NTV Beleza
13 4 Sugasawa Yuika (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 45 12 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
20 4 Yokoyama Kumi (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (24 tuổi) 27 11 Đức FFC Frankfurt

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã được công bố vào ngày 19 tháng 3.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 65 0 Hoa Kỳ Seattle Reign
12 1TM Casey Dumont (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 3 0 Úc Melbourne Victory
18 1TM Mackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (24 tuổi) 17 0 Na Uy Arna-Bjørnar

2 2HV Caitlin Cooper (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (30 tuổi) 9 2 Úc Sydney
4 2HV Clare Polkinghorne (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 101 8 Úc Brisbane Roar
5 2HV Laura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (28 tuổi) 52 2 Úc Melbourne Victory
7 2HV Steph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (24 tuổi) 63 2 Hoa Kỳ Seattle Reign
8 2HV Elise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (27 tuổi) 90 1 Chưa được liên kết
14 2HV Alanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 63 3 Hoa Kỳ Orlando Pride
21 2HV Ellie Carpenter (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (17 tuổi) 16 1 Hoa Kỳ Portland Thorns

3 3TV Aivi Luik (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (33 tuổi) 16 0 Úc Melbourne City
6 3TV Chloe Logarzo (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (23 tuổi) 24 3 Úc Sydney
9 3TV Alex Chidiac (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (19 tuổi) 7 0 Úc Adelaide United
10 3TV Emily van Egmond (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 69 14 Hoa Kỳ Orlando Pride
13 3TV Tameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 64 9 Na Uy Klepp
19 3TV Katrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (25 tuổi) 63 14 Hoa Kỳ Utah Royals

11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (33 tuổi) 132 43 Úc Sydney
15 4 Emily Gielnik (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 15 4 Úc Brisbane Roar
16 4 Hayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (23 tuổi) 22 1 Hoa Kỳ Portland Thorns
17 4 Kyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 78 22 Hoa Kỳ Houston Dash
20 4 Sam Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (24 tuổi) 61 21 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
22 4 Larissa Crummer (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 19 3 Úc Melbourne City
23 4 Michelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (29 tuổi) 59 20 Úc Canberra United

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã được công bố vào ngày 9 tháng 3.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-Yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yoon Young-Guel (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (30 tuổi) 5 0 Hàn Quốc Gyeongju KHNP
18 1TM Kang Ga-Ae (1990-12-10)10 tháng 12, 1990 (27 tuổi) 9 0 Hàn Quốc Gumi Sportstoto
21 1TM Jung Bo-Ram (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (26 tuổi) 2 0 Hàn Quốc Hwacheon KSPO

2 2HV Park Cho-Rong (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (30 tuổi) 4 0 Hàn Quốc Hwacheon KSPO
3 2HV Kim Hye-Yeong (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 9 1 Hàn Quốc Gyeongju KHNP
4 2HV Kim Do-Yeon (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (29 tuổi) 77 1 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
5 2HV Hong Hye-Ji (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 10 1 Hàn Quốc Changnyeong
6 2HV Lim Seon-Joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (27 tuổi) 65 3 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
12 2HV Jang Sel-Gi (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 38 8 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
20 2HV Kim Hye-Ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 69 1 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel

7 3TV Lee Mi-Na (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (26 tuổi) 41 8 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
8 3TV Cho So-Hyun (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 108 17 Na Uy Avaldsnes IL
13 3TV Lee Young-Ju (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 22 2 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
15 3TV Lee So-Dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (23 tuổi) 43 4 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
22 3TV Jang Chang (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 6 0 Hàn Quốc Đại học Cao Ly
23 3TV Choi Ye-Seul (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (19 tuổi) 1 0 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa

9 4 Jeon Ga-Eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (29 tuổi) 87 35 Hàn Quốc Hwacheon KSPO
10 4 Ji So-Yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 99 45 Anh Chelsea
11 4 Jung Seol-Bin (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 68 20 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
14 4 Choe Yu-Ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (23 tuổi) 21 4 Hàn Quốc Gumi Sportstoto
16 4 Han Chae-Rin (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) 8 3 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
17 4 Lee Geum-Min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 33 11 Hàn Quốc Gyeongju KHNP
19 4 Son Hwa-Yeon (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 6 2 Hàn Quốc Changnyeong

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã được công bố vào ngày 22 tháng 3.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Đặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (32 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
14 1TM Trần Thị Kim Thanh (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
22 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

2 2HV Nguyễn Thị Xuyến (1997-09-06)6 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Hà Nội
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
4 2HV Vũ Thị Thúy (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nam
5 2HV Bùi Thị Như (1990-06-10)10 tháng 6, 1990 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nam
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
15 2HV Phạm Thị Tươi Việt Nam Hà Nam
17 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam

7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam
9 3TV Trần Thị Thùy Trang (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (29 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
10 3TV Thái Thị Thảo Việt Nam Hà Nội
16 3TV Nguyễn Thị Bích Thùy (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
18 3TV Nguyễn Thị Vạn (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
20 3TV Trương Thị Phụng Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
21 3TV Trần Thị Phương Thảo Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
23 3TV Phạm Hoàng Quỳnh Việt Nam Than Khoáng Sản

11 4 Nguyễn Thị Thúy Hằng (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
12 4 Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
13 4 Nguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (29 tuổi) Việt Nam Hà Nội
19 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ AFC Women's Asian Cup 2018 Final Competition Regulations
  2. ^ “Group A - Final squad list”. the-afc.com. ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Group B - Final squad list”. the-afc.com. ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งชบาแก้ว ชุดอุ่นเครื่องออสเตรเลียและทำศึกชิงแชมป์เอเชีย” (bằng tiếng Thái). fathailand.org. ngày 18 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ “Thailand name squad for Jordan 2018 challenge”. the-afc.com. ngày 22 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
  6. ^ “Kawasumi returns as Japan name squad for Jordan 2018”. the-afc.com. ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ “Matildas name final squad for Jordan 2018”. the-afc.com. ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ “Korea Republic name squad for Jordan 2018”. the-afc.com. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ “Đội tuyển nữ Quốc gia lên đường sang Đức tập huấn”. vff.org.vn. ngày 22 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.