Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2010
Chi tiết giải đấu
Thời gian25 tháng 3 – 3 tháng 5 2009 (vòng 1)
4–14 tháng 7 năm 2009 (vòng 2)
Số đội12 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu19
Vua phá lướiJordan Al-Naber
(9 bàn) (vòng 1)
Việt Nam Đỗ Thị Ngọc Châm (5 bàn) (vòng 2)
2008
2014

Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 được tổ chức từ tháng 4 tới tháng 7 năm 2009 nhằm xác định các đội tuyển dự vòng chung kết.

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một diễn ra tại Malaysia. Bangladesh bỏ cuộc trước vòng một.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Jordan 4 3 1 0 23 3 +20 10
 Uzbekistan 4 3 1 0 14 2 +12 10
 Kyrgyzstan 4 2 0 2 7 10 −3 6
 Palestine 4 1 0 3 5 14 −9 3
 Maldives 4 0 0 4 0 20 −20 0
Kyrgyzstan 1 – 7 Jordan
Pokachalova  75' Chi tiết Al-Azab  1'
Al-Naber  11'38'
Taalaibek  14' (l.n.)
Jbarah  18'36'
Jebreen  90+2'
Khán giả: 100
Trọng tài: Kamnueng Pannipar (Thái Lan)

Palestine 4 – 0 Maldives
Sohgian  40'
Hussein  45'53'
Jorban  60'
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)

Maldives 0 – 5 Uzbekistan
Chi tiết Sarikova  7'
Usmanova  14'
Abdurasulova  28' (ph.đ.)31'75'
Khán giả: 100
Trọng tài: Shen Huangying (Trung Quốc)

Palestine 1 – 4 Kyrgyzstan
Shaheen  90' Chi tiết Litvinenko  7'53'81'
Pokachalova  55'
Khán giả: 100
Trọng tài: Ri Hyang Ok (CHDCND Triều Tiên)

Uzbekistan 5 – 0 Palestine
Abdurasulova  10'14'85'
Sarikova  42'
Senina  74'
Chi tiết
Khán giả: 70
Trọng tài: Shen Huangying (Trung Quốc)

Jordan 9 – 0 Maldives
Al-Nahar  9'26'67'
Jbarah  15'27'
Al-Naber  52'60'71' (ph.đ.)90+2'
Chi tiết
Khán giả: 70
Trọng tài: Kamnueng Pannipar (Thái Lan)

Jordan 5 – 0 Palestine
Al-Naber  24'50'
Jbarah  35'42'
Al-Âzb  44'
Chi tiết

Kyrgyzstan 0 – 2 Uzbekistan
Chi tiết Umanova  75'
Abdurasulova  90+2'
Khán giả: 60
Trọng tài: Shen Huangying (Trung Quốc)

Maldives 0 – 2 Kyrgyzstan
Chi tiết Pokachalova  8'90+1'

Uzbekistan 2 – 2 Jordan
Turapova  24'
Sarikova  56'
Chi tiết Al-Naber  31' (ph.đ.)
Jbarah  74'
Khán giả: 100
Trọng tài: Kamnueng Pannipar (Thái Lan)

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn ra tại Tân Doanh, Trung Hoa Đài Bắc.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Myanmar 2 2 0 0 8 2 +6 6
 Jordan 2 1 0 1 1 3 −2 3
 Đài Bắc Trung Hoa 2 0 0 2 2 6 −4 0
Jordan 1 – 0 Đài Bắc Trung Hoa
Jebreen  74' Chi tiết
Khán giả: 500
Trọng tài: Semaksuk Praew (Thái Lan)

Myanmar 3 – 0 Jordan
Khin Marlar Tun  18'
Than Than Htwe  33'
Myint Myint Aye  57'
Chi tiết

Đài Bắc Trung Hoa 2 – 5 Myanmar
Tsai Hsin-Yun  21'
Lin Man-Ting  68'
Chi tiết Aye Nandar Hlaing  10'
My Nilar Htwe  34'50'76'
Khin Marlar Tun  48'
Khán giả: 600
Trọng tài: Semaksuk Praew (Thái Lan)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thái Lan 2 2 0 0 14 2 +12 6
 Uzbekistan 2 1 0 1 5 7 −2 3
 Iran 2 0 0 2 2 12 −10 0
Uzbekistan 1 – 6 Thái Lan
Abdurasulova  15' Chi tiết Maijarern  9'77'
Romyen  57'64'
Seesraum  89'90+1'
Khán giả: 200
Trọng tài: Sachiko Yamagichi (Nhật Bản)

Iran 1 – 4 Uzbekistan
Karimi  51' Chi tiết Abdurasulova  8'
Juraeva  70'
Usmanova  76'  78'
Khán giả: 70
Trọng tài: Bentla Dcoth (Ấn Độ)

Thái Lan 8 – 1 Iran
Chawong  14'
Romyen  21'49'63'
Maijarern  37'42'
Seesraum  70'
Peangthem  90+2'
Chi tiết Karimi  45+1'
Khán giả: 300
Trọng tài: Yamagichi Sachiko (Nhật Bản)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn ra tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Việt Nam 2 2 0 0 17 1 +16 6
 Hồng Kông 2 1 0 1 2 7 −5 3
 Kyrgyzstan 2 0 0 2 1 12 −11 0
Kyrgyzstan 1 – 10 Việt Nam
Pokachalova  78' (ph.đ.) Chi tiết Kim Chi  10'
Ngọc Châm  21'24'57'62'72'87'
Nguyễn Thị Nga  28'
Minh Nguyệt  59'
Lê Thị Oanh  83'

Hồng Kông 2 – 0 Kyrgyzstan
Phùng Kim Muội  48'
Ngô Vĩnh Cầm  50'
Chi tiết

Việt Nam 7 – 0 Hồng Kông
Văn Thị Thanh  9'23'
Đỗ Thị Ngọc Châm  11'39'70'
Đoàn Thị Kim Chi  56'
Nguyễn Thị Muôn  80'
Chi tiết

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]