Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998, tổ chức bởi Việt Nam, diễn ra từ 26 tháng 8 đến 5 tháng 9 năm 1998. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (26 tháng 8 năm 1998).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Withaya Laohakul

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Kittisak Rawangpa (1975-01-03)3 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Thái Lan Sinthana
1TM Sarawut Kambua Thái Lan Krung Thai Bank
2HV Natee Thongsookkaew (1966-12-09)9 tháng 12, 1966 (31 tuổi) Thái Lan Royal Thai Police
21 2HV Kovid Foythong (1974-04-20)20 tháng 4, 1974 (24 tuổi)
2 2HV Kritsada Piandit Thái Lan TOT
2HV Surachai Jirasirichote (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (27 tuổi) Thái Lan Sinthana
2HV Choketawee Promrut (1975-03-16)16 tháng 3, 1975 (23 tuổi) Thái Lan Thai Farmers Bank
19 2HV Niweat Siriwong (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (21 tuổi) Thái Lan Sinthana
6 3TV Sanor Longsawang (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (26 tuổi) Thái Lan Thai Farmers Bank
8 3TV Therdsak Chaiman (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (24 tuổi) Thái Lan Rajnavy
3TV Sunai Jaidee Thái Lan Royal Thai Airforce
3TV Songserm Maperm Thái Lan Royal Thai Airforce
4 Ronnachai Sayomchai Thái Lan Thai port
4 Worrawoot Srimaka (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (26 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
12 4 Surachai Jaturapattarapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (28 tuổi) Thái Lan Stock Exchange of Thái Lan
4 Chaichan Kiewsen Thái Lan Rajnavy
4 Kiarung Threjagsang Thái Lan Bangkok Bank FC
3TV Anan Punsang Thái Lan Sinthana

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rusdy Bahalwan

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kurnia Sandi (1975-08-24)24 tháng 8, 1975 (23 tuổi) Indonesia Pelita Bakrie
2 2HV Anang Ma'ruf (1976-05-18)18 tháng 5, 1976 (22 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
3 2HV Aji Santoso (1970-04-06)6 tháng 4, 1970 (28 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
4 2HV Hartono (1970-03-18)18 tháng 3, 1970 (28 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
5 2HV Sugiantoro (1977-04-02)2 tháng 4, 1977 (21 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
6 2HV Mursyid Effendi (1972-04-23)23 tháng 4, 1972 (26 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
7 4 Widodo Putro (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (27 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
8 3TV Imam Riyadi (1974-12-07)7 tháng 12, 1974 (23 tuổi) Indonesia Persib Bandung
9 4 Miro Baldo Bento (1975-06-04)4 tháng 6, 1975 (23 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
10 4 Kurniawan Dwi Yulianto (1976-07-13)13 tháng 7, 1976 (22 tuổi) Indonesia Pelita Bakrie
11 3TV Bima Sakti (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (22 tuổi) Indonesia Pelita Bakrie
12 2HV Alexander Pulalo (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (25 tuổi) Indonesia Pelita Bakrie
13 3TV Kuncoro (1973-03-07)7 tháng 3, 1973 (25 tuổi)
14 3TV Eri Irianto Indonesia Persebaya Surabaya
15 3TV Uston Nawawi (1977-09-06)6 tháng 9, 1977 (20 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
16 4 Yusuf Ekodono (1967-04-16)16 tháng 4, 1967 (31 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
17 2HV Khairil Anwar Ohorella (1974-10-28)28 tháng 10, 1974 (23 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
18 3TV Jatmiko Indonesia Persebaya Surabaya
19 2HV Nur'alim (1973-12-27)27 tháng 12, 1973 (24 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
20 1TM Hendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (25 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
- 1TM M. Halim Indonesia PSMS Medan
- 4 Rochy Poetiray Indonesia -

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Aye Maung

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM San Htwe (1969-09-27)27 tháng 9, 1969 (28 tuổi)
2 2HV Min Thu (1979-06-02)2 tháng 6, 1979 (19 tuổi)
3 2HV Min Aung (1977-01-08)8 tháng 1, 1977 (21 tuổi)
4 2HV San Lwin (1973-01-24)24 tháng 1, 1973 (25 tuổi)
5 2HV Thet Khine 1971
6 3TV Maung Gyi 1977
7 2HV Tun Soe 1967
8 3TV Maung Htay (1976-03-04)4 tháng 3, 1976 (22 tuổi)
9 4 Myo Hlaing Win (1973-07-26)26 tháng 7, 1973 (25 tuổi)
10 4 Aung Khine (1973-08-29)29 tháng 8, 1973 (24 tuổi)
11 3TV Myint Htwe
12 3TV Maung Than (1973-04-06)6 tháng 4, 1973 (25 tuổi)
13 3TV Zaw Bar 1970
14 4 Soe Myat Min (1982-07-19)19 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Myanmar Finance and Revenue
15 2HV Moe Kyaw Thu 1972
16 4 Win Htike 1982
17 2HV Myat Min Oo 1982
18 1TM Zaw Myo Latt (1979-07-03)3 tháng 7, 1979 (19 tuổi)
19 Tun Nadar Oo 1983
20 2HV Zaw Lin Tun (1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (15 tuổi)
21 3TV Tint Naing Tun Thein (1983-05-22)22 tháng 5, 1983 (15 tuổi)
22 1TM Myat Than Oo 1975

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Cutillas

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Melo Šabacan (1969-05-10)10 tháng 5, 1969 (29 tuổi)
1TM Edmundo Mercado (1974-06-07)7 tháng 6, 1974 (24 tuổi)
2HV Raymund Tonog (1971-05-09)9 tháng 5, 1971 (27 tuổi)
2HV Ziggy Tonog (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (22 tuổi)
2HV Gil Talavera (1972-12-07)7 tháng 12, 1972 (25 tuổi)
2HV Loreto Kalalang (1974-08-24)24 tháng 8, 1974 (24 tuổi) Philippines Philippine Navy
2HV Judy Suluria (1970-12-11)11 tháng 12, 1970 (27 tuổi)
3TV Troy Fegidero (1975-10-27)27 tháng 10, 1975 (22 tuổi)
3TV Norman Fegidero (1970-01-28)28 tháng 1, 1970 (28 tuổi)
3TV Marlon Pinero (1972-01-10)10 tháng 1, 1972 (26 tuổi)
4 Alfredo Razon Gonzalez (1978-10-01)1 tháng 10, 1978 (19 tuổi) Philippines Colegio de San Agustin
4 Yanti Bersales (1973-02-06)6 tháng 2, 1973 (25 tuổi)
Florante Altivo (1971-07-11)11 tháng 7, 1971 (27 tuổi)
Jeofrey Lobaton (1975-09-10)10 tháng 9, 1975 (22 tuổi)
Vicente Rosell (1967-07-04)4 tháng 7, 1967 (31 tuổi)
Randy Valbuena
Lyndon Zamora

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Barry Whitbread

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rezal Hassan (1974-02-14)14 tháng 2, 1974 (24 tuổi)
2 2HV Dzulkifli Jumadi
3 3TV Rafi Ali (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (25 tuổi)
5 2HV Aide Iskandar (1975-05-28)28 tháng 5, 1975 (23 tuổi)
6 2HV S. Subramani (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (26 tuổi)
7 3TV Samawira Basri (1972-09-02)2 tháng 9, 1972 (25 tuổi)
9 4 Ahmad Latiff (1979-05-29)29 tháng 5, 1979 (19 tuổi)
10 3TV Basri Halis
11 3TV Hafizat Jauharmi
12 3TV Zulkarnaen Zainal (1973-10-01)1 tháng 10, 1973 (24 tuổi)
13 3TV R. Sasi Kumar (1975-03-15)15 tháng 3, 1975 (23 tuổi)
14 2HV Lim Soon Seng (1976-12-02)2 tháng 12, 1976 (21 tuổi)
15 3TV Nazri Nasir (1971-01-17)17 tháng 1, 1971 (27 tuổi)
16 2HV Kadir Yahaya (1968-02-15)15 tháng 2, 1968 (30 tuổi)
17 2HV Mohd Noor Ali (1975-05-16)16 tháng 5, 1975 (23 tuổi)
18 4 Nahar Daud
19 3TV Gusta Guzarishah (1976-04-29)29 tháng 4, 1976 (22 tuổi)
22 1TM Bashir Khan
23 4 Joseph Pragasam
25 3TV Rudy Khairon Daiman

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Alfred Riedl

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Trần Tiến Anh (1972-08-12)12 tháng 8, 1972 (26 tuổi) Việt Nam Thể Công
3 2HV Nguyễn Thiện Quang (1970-03-13)13 tháng 3, 1970 (28 tuổi) Việt Nam Công an TP. Hồ Chí Minh
4 2HV Nguyễn Hữu Thắng 1972 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
5 2HV Đỗ Mạnh Dũng 1970 Việt Nam Thể Công
6 2HV Nguyễn Đức Thắng (1976-05-28)28 tháng 5, 1976 (22 tuổi) Việt Nam Thể Công
7 2HV Đỗ Khải (1974-04-01)1 tháng 4, 1974 (24 tuổi) Việt Nam Hải Quan
8 3TV Nguyễn Hồng Sơn (1970-10-09)9 tháng 10, 1970 (27 tuổi) Việt Nam Thể Công
9 4 Văn Sỹ Hùng (1970-09-01)1 tháng 9, 1970 (27 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
10 4 Lê Huỳnh Đức (1972-04-20)20 tháng 4, 1972 (26 tuổi) Việt Nam Công an TP. Hồ Chí Minh
11 3TV Nguyễn Văn Sỹ (1971-11-21)21 tháng 11, 1971 (26 tuổi) Việt Nam Nam Định
12 1TM Nguyễn Văn Phụng (1968-02-12)12 tháng 2, 1968 (30 tuổi) Việt Nam Cảng Sài Gòn
14 4 Nguyễn Văn Dũng (1963-11-23)23 tháng 11, 1963 (34 tuổi) Việt Nam Nam Định
15 3TV Phùng Thanh Phương (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (20 tuổi) Việt Nam Công an TP. Hồ Chí Minh
17 3TV Triệu Quang Hà (1975-09-03)3 tháng 9, 1975 (22 tuổi) Việt Nam Thể Công
18 3TV Vũ Minh Hiếu (1972-06-11)11 tháng 6, 1972 (26 tuổi) Việt Nam Công an Hà Nội
19 3TV Trương Việt Hoàng (1975-12-09)9 tháng 12, 1975 (22 tuổi) Việt Nam Thể Công
20 2HV Trần Công Minh (c) (1970-09-01)1 tháng 9, 1970 (27 tuổi) Việt Nam Đồng Tháp
24 4 Nguyễn Tuấn Thành 1976 Việt Nam Công an Hà Nội

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tunisia Hatem Souisi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Azmin Azram Abdul Aziz (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (22 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur FA
1TM Jamsari Sabian (1978-09-08)8 tháng 9, 1978 (19 tuổi) Malaysia
1TM Kamarulzaman Hassan (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (19 tuổi) Malaysia
1TM Mohd Sany Muhammad Fahmi (1978-08-13)13 tháng 8, 1978 (20 tuổi) Malaysia Johor FA
2HV Yuzaiman Zahari (1978-10-19)19 tháng 10, 1978 (19 tuổi) Malaysia
2HV Chow Chee Weng (1977-05-21)21 tháng 5, 1977 (21 tuổi) Malaysia Olympic 2000
2HV Jalaluddin Jaafar (1975-01-01)1 tháng 1, 1975 (23 tuổi) Malaysia Pahang FA
2HV Abdul Ghani Malik (1972-05-25)25 tháng 5, 1972 (26 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur FA
2HV V. Thinagaran Malaysia Perlis FA
3TV Dass Gregory Kolopis (1977-02-01)1 tháng 2, 1977 (21 tuổi) Malaysia
3TV Tengku Hazman Raja Hassan (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (21 tuổi) Malaysia
3TV K. Sambagamaran Malaysia Selangor FA
2HV Mohd Khairun Haled Masrom (1977-06-04)4 tháng 6, 1977 (21 tuổi) Malaysia
3TV M. Gopalan Malaysia
3TV Roslee Md Derus Malaysia
3TV Nik Ahmad Fadly Nik Leh (1977-05-28)28 tháng 5, 1977 (21 tuổi) Malaysia
3TV Moey Kok Hong Malaysia Penang FA
4 Muhamad Khalid Jamlus (1977-02-23)23 tháng 2, 1977 (21 tuổi) Malaysia
4 Mior Norshamsul Kamal Mior Azizi Malaysia Kuala Lumpur FA
4 Azmi Mohamad Malaysia Johor FA
2HV S. Jayaprakash (1979-02-24)24 tháng 2, 1979 (19 tuổi) Malaysia
4 Mohd Rafdi Abdul Rashid (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (21 tuổi) 0 Malaysia Kedah FA
2HV Johnny Joseph Malaysia

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Songphu Phongsa

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Soulivanh Xenvilay (1963-03-14)14 tháng 3, 1963 (35 tuổi)
2 2HV Khamsay Chantavong (1972-03-28)28 tháng 3, 1972 (26 tuổi)
3 2HV Phonepadith Xayavong (1972-03-01)1 tháng 3, 1972 (26 tuổi)
4 2HV Vilayphone Xayavong (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (24 tuổi)
5 3TV Chalana Luang-Amath (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (26 tuổi)
6 3TV Kholadeth Phonephachan (1980-10-20)20 tháng 10, 1980 (17 tuổi)
7 Khanthilath Phalangthong
8 Bounmy Thamavongsa (1971-12-22)22 tháng 12, 1971 (26 tuổi)
9 4 Bounlap Khenkitisack (1966-06-19)19 tháng 6, 1966 (32 tuổi)
10 Bousokvanh Bounlanh
11 3TV Sonesavanh Insisengway (1969-06-28)28 tháng 6, 1969 (29 tuổi)
12 Keodala Somsack
13 4 Keolakhone Channiphone (1970-01-10)10 tháng 1, 1970 (28 tuổi)
14 Lovankham Maykhen
15 3TV Khonesavanh Homsombath (1972-10-23)23 tháng 10, 1972 (25 tuổi)
16 4 Soubinh Keophet (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (17 tuổi)
17 1TM Douangdala Somsack (1980-04-24)24 tháng 4, 1980 (18 tuổi)
18 2HV Ananh Thepsouvanh (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (16 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]