Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016, được đồng diễn ra tại MyanmarPhilippines, từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 17 tháng 12 năm 2016.[1]

Tất cả các đội đều phải đăng ký 22 cầu thủ (trong đó có 2 thủ môn).[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hoa Kỳ Thomas Dooley

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
15 1TM Roland Müller (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (28 tuổi) Philippines Ceres
16 1TM Patrick Deyto (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Philippines Global
32 1TM Nick O'Donnell (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (23 tuổi) Philippines Global

2 2HV Junior Muñoz (1987-05-18)18 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Philippines Kaya
12 2HV Amani Aguinaldo (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (21 tuổi) Philippines Global
13 2HV Dennis Villanueva (1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Philippines Global
22 2HV Kenshiro Daniels (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (21 tuổi) Philippines Kaya
28 2HV Jeffrey Christiaens (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (25 tuổi) Philippines Ceres
35 2HV Marco Casambre (1998-12-18)18 tháng 12, 1998 (17 tuổi) Philippines Global
36 2HV Shirmar Felongco (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (23 tuổi) Philippines Kaya

4 3TV OJ Porteria (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (22 tuổi) Cầu thủ tự do
5 3TV Mike Ott (1990-1995-03)3 tháng 3, 1990 (25 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg II
7 3TV Iain Ramsay (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (28 tuổi) Cầu thủ tự do
8 3TV Manuel Ott (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Philippines Ceres
14 3TV Kevin Ingreso (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (23 tuổi) Philippines Ceres
17 3TV Stephan Schröck (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (30 tuổi) Philippines Ceres
19 3TV Daniel Gadia (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (21 tuổi) Philippines Loyola Meralco Sparks
21 3TV Martin Steuble (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (28 tuổi) Philippines Ceres
23 3TV James Younghusband (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (30 tuổi) Philippines Loyola Meralco Sparks
40 3TV Minegishi Hikaru (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Philippines Global

9 4 Misagh Bahadoran (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (29 tuổi) Philippines Global
10 4 Phil Younghusband (c) (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Philippines Loyola Meralco Sparks
26 4 Mark Hartmann (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (24 tuổi) Singapore Geylang International

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Kiatisuk Senamuang

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kawin Thamsatchanan (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Thái Lan Muangthong United
20 1TM Sinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (34 tuổi) Thái Lan Suphanburi
23 1TM Chanin Sae-ear (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (24 tuổi) Thái Lan Chonburi

2 2HV Peerapat Notchaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (23 tuổi) Thái Lan Muangthong United
3 2HV Theerathon Bunmathan (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Thái Lan Muangthong United
5 2HV Adison Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (23 tuổi) Thái Lan Muangthong United
15 2HV Koravit Namwiset (1986-08-02)2 tháng 8, 1986 (30 tuổi) Thái Lan Buriram United
16 2HV Pratum Chuthong (1983-10-26)26 tháng 10, 1983 (33 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
17 2HV Tanaboon Kesarat (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (23 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
19 2HV Tristan Do (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Thái Lan Muangthong United
36 2HV Pravinwat Boonyong (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Thái Lan Bangkok Glass

4 3TV Kroekrit Thaweekarn (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi) Thái Lan Chonburi
6 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Thái Lan Muangthong United
7 3TV Charyl Chappuis (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (24 tuổi) Thái Lan Suphanburi
11 3TV Mongkol Tossakrai (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Thái Lan Muangthong United
12 3TV Adul Lahsoh (1986-09-19)19 tháng 9, 1986 (30 tuổi) Thái Lan Suphanburi
14 3TV Sarawut Masuk (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (26 tuổi) Thái Lan Bangkok Glass
18 3TV Chanathip Songkrasin (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (23 tuổi) Thái Lan Muangthong United
21 3TV Pokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Thái Lan Chonburi
29 3TV Rungrath Poomchantuek (1992-05-17)17 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
35 3TV Prakit Deeprom (1988-01-07)7 tháng 1, 1988 (28 tuổi) Thái Lan Chonburi

9 4 Siroch Chatthong (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (23 tuổi) Thái Lan Ubon UMT United
10 4 Teerasil Dangda (c) (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (28 tuổi) Thái Lan Muangthong United

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: V. Sundramoorthy

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Izwan Mahbud (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (26 tuổi) Singapore Tampines Rovers
18 1TM Hassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (32 tuổi) Thái Lan Army United
30 1TM Syazwan Buhari (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (24 tuổi) Singapore Geylang International

2 2HV Shakir Hamzah (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (24 tuổi) Singapore Tampines Rovers
4 2HV Juma'at Jantan (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (32 tuổi) Singapore Home United
5 2HV Baihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (32 tuổi) Malaysia Johor Darul Takzim II
6 2HV Madhu Mohana (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Singapore Warriors
9 2HV Faritz Abdul Hameed (1990-01-16)16 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Singapore Geylang International
15 2HV Mustafic FahrudinWD (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (35 tuổi) Singapore Tampines Rovers
16 2HV Daniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (38 tuổi) Singapore Geylang International
28 2HV Hafiz Abu Sujad (1990-01-12)12 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Singapore Tampines Rovers

7 3TV Gabriel Quak (1990-12-22)22 tháng 12, 1990 (25 tuổi) Singapore Geylang International
8 3TV Shahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (28 tuổi) Singapore Tampines Rovers
10 3TV Faris Ramli (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (24 tuổi) Singapore Home United
13 3TV Izzdin Shafiq (1990-12-14)14 tháng 12, 1990 (25 tuổi) Singapore Tampines Rovers
14 3TV Hariss Harun (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi) Malaysia Johor Darul Takzim
17 3TV Shahril Ishak (c) (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (32 tuổi) Malaysia Johor Darul Takzim II
21 3TV Safuwan Baharudin (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (25 tuổi) Malaysia PDRM FA
24 3TV Yasir Hanapi (1989-06-21)21 tháng 6, 1989 (27 tuổi) Singapore Tampines Rovers
25 3TV Anumanthan Kumar (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (22 tuổi) Singapore Hougang United

19 4 Khairul Amri (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (31 tuổi) Singapore Garena Young Lions
29 4 Shahfiq Ghani (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (24 tuổi) Singapore Geylang International
32 4 Sahil Suhaimi (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (24 tuổi) Singapore Geylang International

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Áo Alfred Riedl

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kurnia Meiga 7 tháng 5, 1990 (33 tuổi) Indonesia Arema Cronus
22 1TM Teja Paku Alam (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (22 tuổi) Indonesia Sriwijaya
26 1TM Andritany Ardhiyasa (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (24 tuổi) Indonesia Persija Jakarta

2 2HV Benny Wahyudi (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (30 tuổi) Indonesia Arema Cronus
3 2HV Abduh Lestaluhu (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (23 tuổi) Indonesia PS TNI
4 2HV Abdul Rachman (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (26 tuổi) Indonesia Persiba Balikpapan
13 2HV Rudolof Basna (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (21 tuổi) Indonesia Persib Bandung
16 2HV Fachrudin Aryanto (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (27 tuổi) Indonesia Sriwijaya
23 2HV Hansamu Yama Pranata 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) Indonesia Barito Putera
25 2HV Manahati Lestusen (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (22 tuổi) Indonesia PS TNI
27 2HV Gunawan Dwi Cahyo (1989-04-20)20 tháng 4, 1989 (27 tuổi) Indonesia Persija Jakarta

6 3TV Evan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (21 tuổi) Indonesia Bhayangkara
8 3TV Stefano Lilipaly (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Hà Lan Telstar
10 3TV Zulham Zamrun (1988-02-19)19 tháng 2, 1988 (28 tuổi) Indonesia Persib Bandung
11 3TV Dedi Kusnandar (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Malaysia Sabah
14 3TV Rizki Pora (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) Indonesia Barito Putera
18 3TV Bayu Gatra (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (25 tuổi) Indonesia Madura United
19 3TV Bayu Pradana (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi) Indonesia Mitra Kukar
21 3TV Andik Vermansyah (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (24 tuổi) Malaysia Selangor

7 4 Boaz Solossa (c) (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (30 tuổi) Indonesia Persipura Jayapura
9 4 Ferdinand Sinaga (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (28 tuổi) Indonesia PSM Makassar
12 4 Lerby Eliandry 21 tháng 11, 1991 (32 tuổi) Indonesia Pusamania Borneo
17 4 Muchlis Hadi (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (20 tuổi) Indonesia PSM Makassar

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Gerd Zeise

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yan Aung Lin (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (23 tuổi) Myanmar Yadanarbon
18 1TM Kyaw Zin Phyo (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (22 tuổi) Myanmar Magwe
23 1TM Pyae Phyo Aung (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Myanmar Southern Myanmar

3 2HV Zaw Min Tun (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Myanmar Yangon United
4 2HV David Htan (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (26 tuổi) Myanmar Yangon United
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (20 tuổi) Myanmar Magwe
12 2HV Kyaw Zin Lwin (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (23 tuổi) Myanmar Magwe
17 2HV Hein Thiha Zaw (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (21 tuổi) Myanmar Shan United
15 2HV Phyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
19 2HV Set Phyo Wai (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (21 tuổi) Myanmar Magwe
24 2HV Win Min Htut (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (30 tuổi) Myanmar Shan United

6 3TV Yan Aung Kyaw (c) (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (27 tuổi) Myanmar Yangon United
7 3TV Ye Ko Oo (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (22 tuổi) Myanmar Yadanarbon
11 3TV Myo Ko Tun (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (21 tuổi) Myanmar Yadanarbon
14 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (20 tuổi) Myanmar Shan United
16 3TV Hlaing Bo Bo (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (23 tuổi) Myanmar Yadanarbon
21 3TV Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (21 tuổi) Myanmar Hantharwady United
25 3TV Zin Phyo Aung (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (21 tuổi) Myanmar Zwekapin United

8 4 Kaung Sett Naing (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (23 tuổi) Thái Lan Samut Sakhon
9 4 Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (20 tuổi) Myanmar Yadanarbon
10 4 Win Naing Soe (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (23 tuổi) Myanmar Yadanarbon
20 4 Suan Lam Mang (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (22 tuổi) Myanmar Chin United
22 4 Than Paing (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (19 tuổi) Myanmar Yangon United

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Vương Kim Duệ

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Khairul Azhan Khalid 7 tháng 11, 1989 (34 tuổi) Malaysia Selangor FA
19 1TM Khairul Fahmi Che Mat 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi) Malaysia Kelantan FA
22 1TM Hafizul Hakim Khairul Nizam Jothy 30 tháng 3, 1993 (31 tuổi) Malaysia Perak FA

2 2HV Matthew Davies 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi) Malaysia Pahang FA
4 2HV Fadhli Shas 21 tháng 1, 1991 (33 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim F.C.
5 2HV Shahrom Kalam 15 tháng 9, 1985 (38 tuổi) Malaysia Selangor FA
13 2HV Khairul Helmi Johari 31 tháng 3, 1988 (36 tuổi) Malaysia Kedah FA
15 2HV Rizal Ghazali 1 tháng 10, 1992 (31 tuổi) Malaysia Kedah FA
21 2HV Nazirul Naim Che Hashim 6 tháng 4, 1993 (31 tuổi) Malaysia Perak FA
24 2HV Ronny Harun 19 tháng 1, 1984 (40 tuổi) Malaysia Sarawak FA

3 3TV Shahrul Saad 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) Malaysia Perak FA
7 3TV Baddrol Bakhtiar 1 tháng 2, 1988 (36 tuổi) Malaysia Kedah FA
8 3TV Zaquan Adha Radzak 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim II F.C.
12 3TV Veenod Subramaniam 31 tháng 3, 1988 (36 tuổi) Malaysia Selangor FA
14 3TV Fakri Saarani 8 tháng 7, 1989 (34 tuổi) Malaysia Felda United F.C.
16 3TV Syazwan Zainon 13 tháng 11, 1989 (34 tuổi) Malaysia Kedah FA
17 3TV Amri Yahyah (c) 21 tháng 1, 1981 (43 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim F.C.
20 3TV Irfan Fazail 12 tháng 4, 1991 (33 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim II F.C.
23 3TV Hadin Azman 2 tháng 7, 1994 (29 tuổi) Malaysia Felda United F.C.

9 4 Norshahrul Idlan Talaha 8 tháng 6, 1986 (37 tuổi) Malaysia Terengganu FA
10 4 Safee Sali 29 tháng 1, 1984 (40 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim F.C.
11 4 Hazwan Bakri 19 tháng 6, 1991 (32 tuổi) Malaysia Selangor FA
18 4 Darren Lok Yee Deng 9 tháng 3, 1991 (33 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim II F.C.

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Hữu Thắng

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Nguyên Mạnh (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
22 1TM Huỳnh Tuấn Linh (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (25 tuổi) Việt Nam Than Quảng Ninh
23 1TM Đặng Văn Lâm 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi) Việt Nam Hải Phòng

2 2HV Âu Văn Hoàn (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (27 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
3 2HV Trương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (33 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
5 2HV Đinh Tiến Thành (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (25 tuổi) Việt Nam XSKT Cần Thơ
13 2HV Trần Đình Đồng (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Việt Nam FLC Thanh Hóa
15 2HV Quế Ngọc Hải (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (23 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (20 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
25 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (21 tuổi) Việt Nam Viettel
28 2HV Sầm Ngọc Đức (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nội T&T

6 3TV Vũ Minh Tuấn (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi) Việt Nam Than Quảng Ninh
7 3TV Ngô Hoàng Thịnh (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Việt Nam FLC Thanh Hóa
8 3TV Nguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (27 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
11 3TV Phạm Thành Lương (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (28 tuổi) Việt Nam Hà Nội T&T
14 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (21 tuổi) Hàn Quốc Incheon United
18 3TV Đinh Thanh Trung (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (28 tuổi) Việt Nam QNK Quảng Nam
20 3TV Trần Phi Sơn (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (24 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An

9 4 Lê Công Vinh (c) (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (30 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
10 4 Nguyễn Văn Quyết (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội T&T
12 4 Lê Văn Thắng (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
16 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) Nhật Bản Mito HollyHock
21 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (20 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Lee Tae-Hoon

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sou Yaty (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (24 tuổi) Campuchia Boeung Ket Angkor
22 1TM Um Sereyroth (c) (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (21 tuổi) Campuchia National Defense Ministry
30 1TM Keo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (19 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown

2 2HV Ros Kungsomrach (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (22 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3 2HV Nen Sothearoth (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (20 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
5 2HV Soeuy Visal (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
6 2HV Samoeun Pidor (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (20 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
13 2HV Nub Tola (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (20 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
20 2HV Sok Sovan (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Campuchia Boeung Ket Angkor
26 2HV Rous Samoeun (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (21 tuổi) Campuchia Boeung Ket Angkor

8 3TV Hoy Phallin (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (20 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
12 3TV Sos Suhana (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Campuchia Nagaworld
14 3TV Sok Samnang (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (21 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
15 3TV Tith Dina (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi) Campuchia National Police Commissary
16 3TV Chrerng Polroth (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi) Campuchia National Defense Ministry
17 3TV Chhin Chhoeun (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (24 tuổi) Campuchia National Defense Ministry
18 3TV In Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (18 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
19 3TV Cheng Meng (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (18 tuổi) Campuchia Nagaworld
23 3TV Thierry Chantha Bin (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (25 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown

7 4 Prak Mony Udom (1994-08-24)24 tháng 8, 1994 (22 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
9 4 Khoun Laboravy (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (28 tuổi) Campuchia Boeung Ket Angkor
10 4 Keo Sokpheng (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
11 4 Chan Vathanaka (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (22 tuổi) Campuchia Boeung Ket Angkor

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]