Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, dự kiến diễn ra từ ngày 5 tháng 12 đến ngày 1 tháng 1 năm 2022 tại Singapore.

Quy định[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách đội hình được AFF quy định:
  • Mỗi đội sẽ có 70 cầu thủ trong đội hình sơ bộ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký danh sách sơ bộ gồm 50 cầu thủ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký 23 cầu thủ (bao gồm 3 thủ môn) phải được đăng ký một ngày trước ngày trận đấu diễn ra.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil Alexandré Pölking

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kawin Thamsatchanan 26 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 67 0 Bỉ OH Leuven
20 1TM Chatchai Budprom 4 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 10 0 Thái Lan BG Pathum United
23 1TM Siwarak Tedsungnoen 20 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 25 0 Thái Lan Buriram United
2 2HV Suriya Singmui 7 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 4 0 Thái Lan Chiangrai United
3 2HV Theerathon Bunmathan 6 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 64 6 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
4 2HV Manuel Bihr 17 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 12 0 Thái Lan Bangkok United
5 2HV Elias Dolah 24 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 2 0 Thái Lan Port
13 2HV Philip Roller 10 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 12 1 Thái Lan Port
15 2HV Narubadin Weerawatnodom 12 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 33 1 Thái Lan Buriram United
19 2HV Tristan Do 31 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 37 0 Thái Lan Bangkok United
25 2HV Pawee Tanthatemee 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 0 Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
30 2HV Jonathan Khemdee 17 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đan Mạch OB
6 3TV Sarach Yooyen 30 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 48 0 Thái Lan BG Pathum United
7 3TV Supachok Sarachat 22 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 11 2 Thái Lan Buriram United
8 3TV Thitiphan Puangchan 1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 36 6 Thái Lan Bangkok United
11 3TV Bordin Phala 20 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 10 0 Thái Lan Port
12 3TV Thanawat Suengchitthawon 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 3 0 Anh Leicester City
14 3TV Pathompol Charoenrattanapirom 21 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 2 0 Thái Lan BG Pathum United
16 3TV Phitiwat Sukjitthammakul 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 8 0 Thái Lan Chiangrai United
18 3TV Chanathip Songkrasin (Đội trưởng) 5 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 56 8 Nhật Bản Hokkaido Consadole Sapporo
21 3TV Sivakorn Tiatrakul 7 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 9 0 Thái Lan Chiangrai United
24 3TV Worachit Kanitsribampen 24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 0 Thái Lan BG Pathum United
26 3TV Kritsada Kaman 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Thái Lan Chonburi
27 3TV Weerathep Pomphan 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0 Thái Lan Muangthong United
28 3TV Pokklaw Anan 4 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 42 6 Thái Lan Bangkok United
29 3TV Picha Autra 7 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0 Thái Lan Muangthong United
9 4 Adisak Kraisorn 1 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 33 17 Thái Lan Muangthong United
10 4 Teerasil Dangda 6 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 104 45 Thái Lan BG Pathum United
17 4 Jenphob Phokhi 4 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0 Thái Lan Police Tero
22 4 Supachai Chaided 1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 19 4 Thái Lan Buriram United

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Antoine Hey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
18 1TM Myo Min Latt 20 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 2 0 Myanmar Shan United
1 1TM Pyae Lyan Aung 11 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 1 0 Myanmar Yadanarbon
1TM Soe Arkar 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 0 Myanmar Magwe
2 2HV Nyein Chan 2 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 4 0 Myanmar Shan United
3 2HV Zaw Ye Tun 28 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 4 0 Myanmar Yadanarbon
4 2HV David Htan 13 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 68 4 Myanmar Shan United
5 2HV Win Moe Kyaw 9 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 5 0 Myanmar Hanthawaddy United
17 2HV Hein Phyo Win 19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 2 0 Myanmar Shan United
22 2HV Aung Naing Win 1 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 0 0 Myanmar Ayeyawady United
25 2HV Lar Din Maw Yar 6 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 22 0 Myanmar Hanthawaddy United
27 2HV Aung Wunna Soe 19 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 Myanmar Yadanarbon
2HV Ye Min Thu 18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 3 0 Myanmar Shan United
6 3TV Hlaing Bo Bo 8 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 34 7 cầu thủ tự do
7 3TV Lwin Moe Aung 10 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 14 0 Myanmar Yangon United
8 3TV Maung Maung Win 8 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 6 0 Myanmar Yangon United
10 3TV Yan Naing Oo 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 27 1 Myanmar Yangon United
11 3TV Maung Maung Lwin 18 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 38 7 Myanmar Yangon United
14 3TV Htet Phyo Wai 21 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 9 1 Myanmar Shan United
16 3TV Myat Kaung Khant 15 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 1 cầu thủ tự do
19 3TV Nay Moe Naing 13 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 0 0 Myanmar Hanthawaddy United
30 3TV Hein Htet Aung 5 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 0 0 Malaysia Selangor
3TV Myo Ko Tun 9 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 20 0 Myanmar Yadanarbon
12 4 Win Naing Tun 3 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 2 0 Myanmar Yangon United
13 4 Aung Kaung Mann 18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 1 0 Malaysia Sri Pahang
20 4 Suan Lam Mang 28 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 28 7 cầu thủ tự do
4 Than Paing 6 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 25 1 Myanmar Shan United
4 Kaung Htet Soe 1 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 0 0 Myanmar Yangon United

 Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Scott Cooper

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Quincy Kammeraad 1 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Philippines ADT
1TM Kevin Ray Mendoza 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1 0 Malaysia Kuala Lumpur City
1TM Bernd Schipmann 5 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0 Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
2HV Amani Aguinaldo 24 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 38 0 Thái Lan Nongbua Pitchaya
2HV Mar Diano 24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0 Philippines ADT
2HV Justin Baas 16 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0 Philippines United City
2HV Yrick Gallantes 14 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0 Philippines ADT
2HV Christian Rontini 20 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0 Philippines ADT
2HV Jesper Nyholm 10 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 0 0 Thụy Điển Djurgårdens IF
2HV Daisuke Sato 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 49 3 Thái Lan Suphanburi
2HV Martin Steuble 9 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 46 3 Thái Lan Muangkan United
26 2HV John-Patrick Strauß 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 12 2 Đức Erzgebirge Aue
3TV Oliver Bias 15 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 3 0 Philippines ADT
3TV Kenshiro Daniels 13 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 22 1 Philippines Kaya-Iloilo
3TV Gerrit Holtmann 25 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 0 0 Đức VfL Bochum 1848
3TV Kevin Ingreso 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 29 3 Thái Lan BG Pathum United
3TV Oskari Kekkonen 24 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0 Philippines ADT
3TV Amin Nazari 26 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 2 0 Philippines United City
3TV Mike Ott 2 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 24 3 Philippines United City
3TV Iain Ramsay 27 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 33 5 Thái Lan Nongbua Pitchaya
3TV Sandro Reyes 29 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Philippines ADT
3TV Stephan Schröck (đội trưởng) 21 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 47 6 Philippines United City
4 Ángel Guirado 9 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 42 12 Tây Ban Nha Alhaurín de la Torre
4 Patrick Reichelt 5 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 64 10 Thái Lan Suphanburi
4 Bienvenido Marañón 15 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 0 0 Philippines United City

 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Yoshida Tatsuma

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Izwan Mahbud 14 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 54 0 Singapore Hougang United
12 1TM Syazwan Buhari 22 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 0 0 Singapore Tampines Rovers
18 1TM Hassan Sunny 2 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 86 0 Singapore Lion City Sailors
30 1TM Zharfan Rohaizad 21 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Singapore Tanjong Pagar United

2 2HV Shakir Hamzah 20 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 54 3 Singapore Tanjong Pagar United
3 2HV Tajeli Salamat 7 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 1 0 Singapore Lion City Sailors
4 2HV Nazrul Nazari 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 43 0 Singapore Hougang United
5 2HV Amirul Adli 13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 12 0 Singapore Lion City Sailors
13 2HV Zulqarnaen Suzliman 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 13 0 Singapore Lion City Sailors
17 2HV Irfan Fandi 13 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 31 1 Thái Lan BG Pathum United
21 2HV Safuwan Baharudin 22 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 97 11 Malaysia Selangor
24 2HV Iqram Rifqi 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 2 0 Singapore Lion City Sailors
25 2HV Nur Adam Abdullah 13 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 1 0 Singapore Lion City Sailors

6 3TV Anumanthan Kumar 14 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 21 0 Malaysia Kedah Darul Aman
8 3TV Shahdan Sulaiman 9 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 68 4 Singapore Lion City Sailors
14 3TV Hariss Harun (Đội trưởng) 19 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 101 10 Singapore Lion City Sailors
15 3TV Song Ui-young 8 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 0 Singapore Lion City Sailors
16 3TV Hami Syahin 16 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 7 0 Singapore Lion City Sailors
23 3TV Zulfahmi Arifin 5 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 49 1 Thái Lan Sukhothai
27 3TV Adam Swandi 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 10 0 Singapore Lion City Sailors
28 3TV Saifullah Akbar 31 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 4 0 Singapore Lion City Sailors

7 4 Amy Recha 13 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 1 0 Singapore Geylang International
9 4 Ikhsan Fandi 9 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 19 8 Na Uy Jerv
10 4 Faris Ramli 24 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 60 9 Singapore Lion City Sailors
11 4 Hafiz Nor 22 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 8 1 Singapore Lion City Sailors
19 4 Ilhan Fandi 8 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 1 0 Singapore Young Lions
20 4 Shawal Anuar 29 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 13 1 Singapore Hougang United
22 4 Gabriel Quak 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 37 5 Singapore Lion City Sailors

 Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil Fábio Magrão

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aderito 15 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 13 0 Đông Timor Boavista Timor Leste
3 2HV Orcelio 30 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0
4 2HV Jaimito Soares 10 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đông Timor Karketu Dili
5 2HV Tomas Sarmento 24 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đông Timor Ponta Leste
6 3TV Jhon Firth 17 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1 0 Đông Timor SLB Laulara
7 4 Rufino Gama 20 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 19 7 Đông Timor Lalenok United
8 3TV Olegario 24 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 16 0 Đông Timor Karketu Dili
9 4 Anizo Correia 23 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 0 0
10 3TV João Pedro 20 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 9 2 Malaysia Kuala Kangsar F.C.
11 3TV Mouzinho 26 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 2 0 Đông Timor SLB Laulara
12 1TM Junildo Pereira 4 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 1 0
13 2HV Gumario 8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 8 0 Đông Timor Lalenok United
14 3TV Cristevao Fernandes 16 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 1 0
15 3TV Armindo de Almeida (Đội trưởng) 18 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 4 0 Đông Timor Lalenok United
16 4 Zenivio 22 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 1 0
17 3TV Elias Mesquita 27 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2 0 Đông Timor Lalenok United
18 3TV Filomeno Junior 5 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 10 0 Đông Timor SLB Laulara
20 1TM Georgino Mendonca 16 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 0 0 Đông Timor SLB Laulara
21 3TV Paulo Gali 31 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 4 0 Đông Timor Lalenok United
22 3TV Nelson Viegas 24 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 19 1 Đông Timor Boavista Timor Leste
24 2HV Yohanes Gusmão 10 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 3 0 Đông Timor Lalenok United
27 3TV Dom Lucas Braz 14 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0
29 2HV João Panji 29 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 5 0 Đông Timor Assalam FC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tấn Trường 19 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 14 0 Việt Nam Hà Nội
2 2HV Đỗ Duy Mạnh (đội phó) 29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 35 1 Việt Nam Hà Nội
3 2HV Quế Ngọc Hải (đội trưởng) 15 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 56 4 Việt Nam Viettel
4 2HV Bùi Tiến Dũng 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 33 0 Việt Nam Viettel
5 2HV Phạm Xuân Mạnh 9 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 1 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
6 3TV Lương Xuân Trường (đội phó) 28 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 36 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 20 0 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Trần Minh Vương 28 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 5 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Văn Toàn 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 36 4 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Công Phượng 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 42 9 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
11 3TV Nguyễn Tuấn Anh 16 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 19 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
12 2HV Nguyễn Thanh Bình 2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 2 0 Việt Nam Viettel
13 2HV Hồ Tấn Tài 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 3 1 Việt Nam Topenland Bình Định
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức 11 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 10 0 Việt Nam Viettel
15 3TV Phạm Đức Huy (đội phó) 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 15 2 Việt Nam Hà Nội
16 2HV Nguyễn Thành Chung 8 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 6 0 Việt Nam Hà Nội
17 2HV Vũ Văn Thanh 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 24 3 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
18 4 Hà Đức Chinh 22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 10 0 Việt Nam Topenland Bình Định
19 3TV Nguyễn Quang Hải 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 32 8 Việt Nam Hà Nội
20 3TV Phan Văn Đức 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 23 2 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
21 2HV Trần Đình Trọng 25 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 10 0 Việt Nam Hà Nội
22 4 Nguyễn Tiến Linh 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 21 9 Việt Nam Becamex Bình Dương
23 1TM Trần Nguyên Mạnh 20 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 24 0 Việt Nam Viettel
24 2HV Bùi Hoàng Việt Anh 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội
25 1TM Nguyễn Văn Hoàng 17 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
26 2HV Đỗ Thanh Thịnh 18 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Việt Nam Topenland Bình Định
27 3TV Lê Văn Xuân 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội
28 3TV Lý Công Hoàng Anh 1 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0 Việt Nam Topenland Bình Định
29 4 Trần Văn Đạt 26 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội
30 1TM Quan Văn Chuẩn 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Tan Cheng Hoe

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
21 1TM Khairul Fahmi 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 58 0 Malaysia Sabah
1 1TM Khairulazhan Khalid 7 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 14 0 Malaysia Selangor
23 1TM Kalamullah Al-Hafiz 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 0 0 Malaysia Petaling Jaya City

7 2HV Aidil Zafuan (Đội trưởng) 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 94 3 Malaysia Johor Darul Ta'zim
3 2HV Shahrul Saad 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 41 4 Malaysia Johor Darul Ta'zim
4 2HV Syahmi Safari 5 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 20 1 Malaysia Selangor
16 2HV Rizal Ghazali 1 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 16 0 Malaysia Sabah
5 2HV Junior Eldstål 16 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 11 0 Thái Lan Chonburi
6 2HV Dominic Tan 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 4 0 Malaysia Sabah
2 2HV Dion Cools 4 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 3 0 Đan Mạch FC Midtjylland
12 2HV Ariff Farhan Isa 14 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 2 0 Malaysia Kedah Darul Aman
17 2HV Arif Fadzilah 20 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 1 0 Malaysia Terengganu
22 2HV Quentin Cheng 20 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1 0 Malaysia Selangor

8 3TV Baddrol Bakhtiar 1 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 60 6 Malaysia Sabah
11 3TV Safawi Rasid 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 32 12 Malaysia Johor Darul Ta'zim
19 3TV Akhyar Rashid 1 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 27 5 Malaysia Johor Darul Ta'zim
13 3TV Arif Aiman Hanapi 4 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 4 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
14 3TV Mukhairi Ajmal 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 3 0 Malaysia Selangor
15 3TV Kogileswaran Raj 21 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 3 1 Malaysia Petaling Jaya City

20 4 Syafiq Ahmad 28 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 25 8 Malaysia Johor Darul Ta'zim
10 4 Shahrel Fikri 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 15 5 Malaysia Selangor
9 4 Guilherme de Paula 9 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 6 1 Malaysia Johor Darul Ta'zim
18 4 Luqman Hakim Shamsudin 5 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 6 0 Bỉ Kortrijk
24 4 Faisal Halim 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 3 0 Malaysia Terengganu

 Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Shin Tae-yong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Riyandi 3 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 5 0 Indonesia Barito Putera
23 1TM Nadeo Argawinata 9 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 3 0 Indonesia Bali United
26 1TM Syahrul Fadil 26 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 0 0 Indonesia Persikabo 1973
21 1TM Ernando Ari 27 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0 Indonesia Persebaya Surabaya
16 2HV Fachrudin Aryanto 19 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 37 2 Indonesia Madura United
5 2HV Victor Igbonefo 10 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 13 0 Indonesia Persib Bandung
14 2HV Asnawi Mangkualam (Đội phó) 4 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 9 0 Hàn Quốc Ansan Greeners
11 2HV Pratama Arhan 21 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 8 0 Indonesia PSIS Semarang
13 2HV Rachmat Irianto 3 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 7 0 Indonesia Persebaya Surabaya
23 2HV Rizky Ridho 21 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 4 0 Indonesia Persebaya Surabaya
4 2HV Ryuji Utomo 1 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 2 0 Indonesia Persija Jakarta
2 2HV Marckho Meraudje 4 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 1 0 Indonesia Borneo
3 2HV Edo Febriansyah 25 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0 Indonesia Persita Tangerang
24 2HV Alfeandra Dewangga 28 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 1 0 Indonesia PSIS Semarang
30 2HV Elkan Baggott 23 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 1 0 Anh Ipswich Town
28 2HV Rizky Febrianto 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Indonesia Arema
6 3TV Evan Dimas (Đội trưởng) 13 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 34 7 Indonesia Bhayangkara
7 3TV Kadek Agung 25 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 8 1 Indonesia Bali United
8 3TV Witan Sulaeman 8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 7 2 Ba Lan Lechia Gdańsk
17 3TV Syahrian Abimanyu 25 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 6 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
15 3TV Ricky Kambuaya 5 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 4 2 Indonesia Persebaya Surabaya
20 3TV Ramai Rumakiek 19 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 1 Indonesia Persipura Jayapura
25 3TV Yabes Roni 6 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 3 0 Indonesia Bali United
29 3TV Ahmad Agung 9 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 1 0 Indonesia Persik Kediri
18 4 Irfan Jaya 1 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 9 3 Indonesia PSS Sleman
27 4 Dedik Setiawan 27 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 9 0 Indonesia Arema
10 4 Egy Maulana 7 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 8 1 Slovakia Senica
9 4 Kushedya Yudo 6 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 7 0 Indonesia Arema
22 4 Ezra Walian 22 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 3 1 Indonesia Persib Bandung
19 4 Hanis Saghara 8 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0 Indonesia Persikabo 1973

 Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Ryu Hirose

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Keo Soksela 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 15 0 Campuchia Visakha
21 1TM Vireak Dara 30 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Campuchia Prey Veng
22 1TM Hul Kimhuy 7 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Campuchia Boeung Ket
2 2HV Ken Chansopheak 15 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 10 0 Campuchia Visakha
3 2HV Sath Rosib 7 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 22 2 Campuchia Boeung Ket
4 2HV Sareth Krya 4 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 18 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
5 2HV Soeuy Visal (Đội trưởng) 19 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 61 4 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
6 2HV Tes Sambath 20 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 6 0 Campuchia Visakha
15 2HV Yue Safy 8 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 4 0 Campuchia Phnom Penh Crown
19 2HV Cheng Meng 27 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 25 0 Campuchia Visakha
2HV Sor Rotana 9 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 3 0 Campuchia Prey Veng
2HV Soeuth Nava 13 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Campuchia Boeung Ket
2HV Chan Sarapich 5 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 0 0 Campuchia Prey Veng
8 3TV Orn Chanpolin 15 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 20 0 Campuchia Phnom Penh Crown
10 3TV Kouch Sokumpheak (Đội phó) 15 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 64 7 Campuchia Nagaworld
12 3TV Sos Suhana 4 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 62 3 Campuchia Nagaworld
13 3TV Min Ratanak 30 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 2 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
16 3TV Chrerng Polroth 4 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 25 2 Campuchia Visakha
17 3TV Lim Pisoth 29 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 6 0 Campuchia Phnom Penh Crown
18 3TV Brak Thiva 5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 7 0 Campuchia Phnom Penh Crown
24 3TV Choun Chanchav 5 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0 Campuchia Phnom Penh Crown
3TV Ean Pisey 11 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 0 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3TV Sin Sovannmakara 6 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 0 0 Campuchia Prey Veng
7 4 Prak Mony Udom 24 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 57 10 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
9 4 Sieng Chanthea 9 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 14 1 Campuchia Boeung Ket
11 4 Chan Vathanaka 23 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 47 17 Campuchia Boeung Ket
14 4 Keo Sokpheng 3 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 52 12 Campuchia Visakha
20 4 Nhean Sosidan 11 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 2 0 Campuchia Tiffy Army
4 Leng Nora 19 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 1 0 Campuchia Prey Veng
4 Sa Ty 4 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Campuchia Electricite du Cambodge

 Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore V. Selvaraj

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Solasak Thilavong 3 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 0 0 Lào Young Elephants
12 1TM Keo-Oudone Souvannasangso 19 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 0 0 Lào Army
14 1TM Seeamphone Sengsavang 3 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Lào Young Elephants
30 1TM Xaysavath Souvanhansok 3 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 4 0 Lào Young Elephants
2 2HV Photthavong Sangvilay 16 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 0 0 Lào Ezra
3 2HV Anantaza Siphongphan 9 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0 Lào Ezra
4 2HV Kaharn Phetsivilay 9 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 9 0 Lào Young Elephants
6 2HV Xeedee Pomsavanh 0 0 Lào Army
15 2HV Thipphachanth Inthavong 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 4 0 Lào Chanthabouly
19 2HV Nalongsit Chanhthalangsy 0 0 Lào Viengchanh
20 2HV Sengdaovy Hanthavong 4 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 3 0 Lào Viengchanh
23 2HV Chitpasong Latthachack 3 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0 Lào Young Elephants
24 2HV Aphixay Thanakhanty 15 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 5 0 Lào Young Elephants
25 2HV Loungeleuang Keophouvong 0 0 Lào Young Elephants
5 3TV Phathana Phommathep 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 10 1 Lào Ezra
8 3TV Mitsada Saytaifah 4 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 21 0 Thái Lan Satun United
9 3TV Kydavone Souvanny 22 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 2 0 Lào Young Elephants
10 3TV Phoutthasay Khochalern 29 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 36 0 Thái Lan Samut Prakan City
11 3TV Manolom Phetphakdy 28 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 4 0 Lào Young Elephants
16 3TV Phoutthalak Thongsanith 0 0 Lào Ezra
17 3TV Bounphachan Bounkong 29 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 12 1 Lào Young Elephants
26 3TV Vongphachanh Phoutthavong 26 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 0 0 Lào Twenty Six United
28 3TV Sisawad Dalavong 11 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 6 0 Lào Army
29 3TV Chanthavixay Khounthoumphone 0 0 Lào Savannakhet
7 4 Soukaphone Vongchiengkham 9 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 49 14 Thái Lan Udon Thani
13 4 Somxay Keohanam 27 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 15 1 Lào Young Elephants
18 4 Vannasone Douangmaity 15 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 4 1 Lào Young Elephants
21 4 Billy Ketkeophomphone 24 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 0 0 Pháp Dunkerque
22 4 Chony Wenpaserth 27 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0 Lào Ezra
27 4 Visith Bounpaserth 0 0 Lào Salavan Province

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ có nhiều cầu thủ thi đấu nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Các câu lạc bộ đóng góp 5 cầu thủ trở lên.

Cầu thủ Câu lạc bộ
15 Singapore Lion City Sailors
12 Lào Young Elephants
10 Việt Nam Hà Nội
7 Malaysia Johor Darul Ta'zim, Myanmar Shan United, Philippines ADT, Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
6 Campuchia Visakha, Malaysia Kedah Darul Aman, Malaysia Selangor, Myanmar Yangon United, Thái Lan BG Pathum United, Đông Timor Lalenok United
5 Campuchia Boeung Ket, Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng, Campuchia Prey Veng, Lào Ezra, Philippines United City, Việt Nam Viettel

Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn Cầu thủ
AFC 254
UEFA 14
CONCACAF 0
CONMEBOL 0
CAF 0
OFC 0

Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn Cầu thủ
AFF 251
EAFF 3
WAFA 0
SAFF 0
CAFA 0

Hệ thống các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Cầu thủ
Thái Lan Thai League 1 36
Campuchia C-League 30
Việt Nam V.League 1 28
Malaysia Malaysia Super League 27
Indonesia Liga I (Indonesia) 25
Myanmar Myanmar National League 22
Lào Ngoại hạng Lào 23
Singapore Singapore Premier League 23
Đông Timor Liga Futebol Timor-Leste 16
Philippines Philippines Football League 13
Lào Lao League 2 3
Bỉ Belguim Pro League 2
Đan Mạch Ngoại hạng Đan Mạch 2
Đức Bundesliga 2 2
Nhật Bản J1 League 2
Thái Lan Thai League 2 2
Việt Nam V.League 2 2
Anh Ngoại hạng Anh 1
Anh Professional Development League 1
Pháp Ligue 2 1
Malaysia Malaysia M3 League 1
Na Uy Norwegian First Division 1
Ba Lan Ekstraklasa 1
Slovakia Slovak Super Liga 1
Tây Ban Nha Tercera División 1
Hàn Quốc K League 2 1
Thụy Điển Allsvenskan 1
Thái Lan Thai League 3 1

Số câu lạc bộ thuộc các quốc gia có cầu thủ thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Câu lạc bộ AFF
38  Thái Lan
30  Campuchia,  Việt Nam
28  Malaysia
26  Lào
25  Indonesia
22  Myanmar
23  Singapore
16  Đông Timor
13  Philippines
Cầu thủ Các câu lạc bộ ngoài AFF
2  Bỉ,  Đan Mạch,  Anh,  Đức,  Nhật Bản
1  Pháp,  Na Uy,  Slovakia,  Tây Ban Nha,  Hàn Quốc,  Thụy Điển

Các cầu thủ thi đấu trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Cầu thủ
 Campuchia 30
 Việt Nam 30
 Lào 26
 Indonesia 25
 Thái Lan 25
 Myanmar 22
 Singapore 23
 Malaysia 21
 Đông Timor 16
 Philippines 13

Các huấn luyện viên thuộc các quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Họ và tên in chữ đậm là các huấn luyện viên nội.

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
2  Brazil Fábio Magrão (Đông Timor), Alexandré Pölking (Thái Lan)
 Nhật Bản Ryu Hirose (Campuchia), Yoshida Tatsuma (Singapore)
 Hàn Quốc Park Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia)
1  Anh Scott Cooper (Philippines)
 Đức Antoine Hey (Myanmar)
 Malaysia Tan Cheng Hoe
 Singapore V. Selvaraj (Lào)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]