Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2013. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1994 mới được phép thi đấu.

Mỗi đội phải đăng ký danh sách 18 cầu thủ, hai trong số đó phải là thủ môn.

Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 20 tháng 7 năm 2013.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Litva[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Antanas Vingilys

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomas Švedkauskas (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 6 0 Ý Roma
2 2HV Džiugas Petrauskas (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0 Litva Baltija
3 2HV Julius Aleksandravičius (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 1 0 Litva Lietava
4 2HV Lukas Artimavičius (1994-08-12)12 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 1 1 Litva Atlantas
5 2HV Lukas Čerkauskas (1994-03-12)12 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0 Litva Ekranas
6 3TV Rolandas Baravykas (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (17 tuổi) 1 0 Litva Atlantas
7 3TV Deimantas Petravičius (1995-09-02)2 tháng 9, 1995 (17 tuổi) 1 0 Anh Nottingham Forest
8 4 Klaudijus Upstas (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 0 0 Litva Tauras Tauragė
9 3TV Lukas Narbutas (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 1 0 Litva Ekranas
10 4 Simonas Stankevičius (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 4 1 Anh Leicester City
11 4 Donatas Kazlauskas (1995-10-03)3 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 12 3 Litva Atlantas
12 1TM Edvinas Gertmonas (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (17 tuổi) 0 0 Litva Tauras Tauragė
13 4 Lukas Spalvis (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (18 tuổi) 3 0 Đan Mạch Aalborg BK
14 3TV Vykintas Slivka (1995-04-29)29 tháng 4, 1995 (18 tuổi) 1 0 Litva Ekranas
15 2HV Justinas Januševskis (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0 Litva Trakai
17 3TV Gratas Sirgedas (1994-12-17)17 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 7 1 Litva Ekranas
19 3TV Gabrielius Judickas (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 0 0 Ý Novara
20 2HV Klaidas Jaškus (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 0 0 Litva Atletas Kaunas

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Wim van Zwam

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mickey van der Hart (1994-06-13)13 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 5 0 Hà Lan Ajax
2 2HV Kenny Tete (1995-10-09)9 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 2 0 Hà Lan Ajax
3 2HV Sven van Beek (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (18 tuổi) 7 0 Hà Lan Feyenoord
4 2HV Terence Kongolo (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 9 0 Hà Lan Feyenoord
5 2HV Lucas Woudenberg (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 8 0 Hà Lan Feyenoord
6 3TV Michael Chacón (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 5 0 Hà Lan Heerenveen
7 3TV Bilal Başaçıkoğlu (1995-03-26)26 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 2 0 Hà Lan Heerenveen
8 3TV Yassine Ayoub (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 6 0 Hà Lan Utrecht
9 4 Anass Achahbar (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 17 11 Hà Lan Feyenoord
10 3TV Mimoun Mahi (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 7 0 Hà Lan Sparta Rotterdam
11 3TV Brahim Darri (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 9 1 Hà Lan Vitesse
12 4 Danzell Gravenberch (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 4 0 Hà Lan Ajax
13 2HV Wesley Hoedt (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 0 0 Hà Lan AZ
14 3TV Huseyin Dogan (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 7 0 Hà Lan Sparta Rotterdam
15 3TV Clint Leemans (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (17 tuổi) 0 0 Hà Lan PSV
16 1TM Nick Olij (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (17 tuổi) 0 0 Hà Lan AZ
17 4 Rai Vloet (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 2 2 Hà Lan PSV
18 4 Roy Talsma (1994-08-31)31 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 2 0 Hà Lan Vitesse

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luis de la Fuente

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alfonso Herrero (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Real Madrid
2 2HV Héctor Bellerín (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 4 0 Anh Arsenal
3 2HV José Luis Gayà (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Valencia
4 2HV Pablo Íñiguez (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Villarreal
5 2HV Borja López (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Sporting Gijón
6 3TV José Rodríguez (1994-12-16)16 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Real Madrid
7 3TV Álvaro Vadillo (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Real Betis
8 3TV Álex Serrano (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 3 1 Tây Ban Nha Sporting Gijón
9 4 Iker Hernández (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 5 2 Tây Ban Nha Real Sociedad
10 3TV Fede Vico (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 6 2 Bỉ Anderlecht
11 3TV Moi Gómez (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 6 1 Tây Ban Nha Villarreal
12 4 Sandro Ramírez (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 2 1 Tây Ban Nha Barcelona
13 1TM Rubén Blanco (1995-07-25)25 tháng 7, 1995 (17 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Celta Vigo
14 3TV Lucas Torró (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Real Madrid
15 2HV Julio Rodríguez (1995-12-07)7 tháng 12, 1995 (17 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Sporting Gijón
16 2HV Rubén Duarte (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Espanyol
17 4 Adama Traoré (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Barcelona
18 2HV Jaime Sánchez (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Real Madrid

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Emílio Peixe

Emílio Peixe công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 5 tháng 7 năm 2013. On 14 July, Rui Silva replaced José Costa.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bruno Varela (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 7 0 Bồ Đào Nha Benfica
2 2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 21 1 Bồ Đào Nha Benfica
3 2HV Tobias Figueiredo (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 6 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
4 2HV Rudinilson Silva (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 14 0 Bồ Đào Nha Benfica
5 2HV Rafa Soares (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 11 Bồ Đào Nha Porto
6 3TV João Teixeira (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 14 2 Bồ Đào Nha Benfica
7 4 Carlos Mané (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 13 3 Bồ Đào Nha Sporting CP
8 2HV Leandro Silva (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 13 1 Bồ Đào Nha Porto
9 3TV Ricardo Horta (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 13 Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
10 3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 9 1 Bồ Đào Nha Benfica
11 4 Hélder Costa (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 8 4 Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Rui Silva (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Nacional
13 2HV Edgar Ié (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 5 1 Tây Ban Nha Barcelona
14 2HV Fábio Cardoso (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 6 0 Bồ Đào Nha Benfica
15 2HV Pedro Rebocho (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 14 0 Bồ Đào Nha Benfica
16 3TV Tomás Podstawski (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 15 0 Bồ Đào Nha Porto
17 3TV Marcos Lopes (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (17 tuổi) 9 7 Anh Manchester City
18 4 Alexandre Guedes (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Sporting CP

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ljubinko Drulović

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Predrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 3 0 Serbia Jagodina
12 1TM Stefan Čupić (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 2 0 Serbia OFK Beograd

15 2HV Miloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (17 tuổi) 3 0 Anh Tottenham Hotspur
5 2HV Nikola Antić (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 1 1 Serbia Rad
2 2HV Petar Golubović (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 1 0 Serbia OFK Beograd
3 2HV Slobodan Urošević (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 1 0 Serbia Rad
6 2HV Aleksandar Filipović (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 1 0 Serbia Jagodina

10 3TV Marko Pavlovski (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 6 0 Serbia OFK Beograd
11 3TV Andrija Luković (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 5 1 Serbia Rad
4 3TV Sergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 1 0 Serbia Vojvodina
18 3TV Nemanja Maksimović (1995-03-26)26 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 1 0 Free agent
4 3TV Mijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 0 0 Serbia Vojvodina
16 3TV Milan Vojvodić (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0 Serbia Spartak Zlatibor Voda
8 3TV Dejan Meleg (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0 Hà Lan Ajax

14 4 Aleksandar Mitrović (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 5 2 Serbia Partizan
17 4 Aleksandar Čavrić (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 5 0 Serbia OFK Beograd
9 4 Uroš Đurđević (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 3 2 Serbia Rad
7 4 Ognjen Ožegović (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 1 0 Serbia Red Star Belgrade

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Okan Buruk

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Onurcan Piri (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Giresunspor
2 2HV Serdar Yazıcı (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 12 0 Thổ Nhĩ Kỳ Eskişehirspor
3 2HV İlkay Durmuş (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 9 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
4 2HV Hakan Çinemre (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
5 2HV Ahmet Yılmaz Çalık (1994-02-26)26 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 16 2 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
6 3TV Salih Uçan (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 9 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
7 3TV Cenk Şahin (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 20 3 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul BB
8 3TV Okay Yokuşlu (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 11 2 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
9 4 İbrahim Yılmaz (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 15 5 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul BB
10 4 Recep Niyaz (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 9 3 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
11 4 Okan Aydın (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 8 1 Đức Bayer Leverkusen
12 1TM Cantuğ Temel (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 0 0 Thổ Nhĩ Kỳ Orduspor
13 3TV İsmail Güven (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Torku Konyaspor
14 2HV Süheyl Çetin (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
15 2HV Ozan Tufan (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 3 0 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
16 4 Okan Deniz (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
17 3TV İbrahim Coşkun (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 6 0 Pháp Auxerre
18 4 Sinan Bakış (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 4 0 Đức Bayer Leverkusen

 Gruzia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Giorgi Tsetsadze

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel Tebidze (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 3 0 Gruzia Metalurgi Rustavi
2 2HV Davit Mtivlishvili (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 3 0 Gruzia Torpedo Kutaisi
3 2HV Lasha Dvali (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 3 0 Latvia Skonto
4 2HV Nika Sandokhadze (1994-02-20)20 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 5 0 Gruzia Torpedo Kutaisi
5 2HV Levan Gegetchkori (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 5 0 Gruzia Merani Martvili
6 3TV Daviti Ubilava (1994-01-27)27 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 2 0 Gruzia Torpedo Kutaisi
7 3TV Guram Samushia (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 5 1 Gruzia Zestafoni
8 3TV Avto Endeladze (1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 3 0 Gruzia Zestafoni
9 4 Teimuraz Markozashvili (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 5 0 Gruzia Torpedo Kutaisi
10 4 Bachana Arabuli (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 15 4 Gruzia Dila Gori
11 4 Nika Kacharava (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 5 0 Nga Rubin Kazan
12 1TM Bacho Mikava (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 1 0 Gruzia Torpedo Kutaisi
13 2HV Nika Tchanturia (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 3 0 Gruzia Torpedo Kutaisi
14 4 Giorgi Pantsulaia (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 7 2 Gruzia Torpedo Kutaisi
15 3TV Dachi Tsnobiladze (1994-01-28)28 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 2 0 Gruzia Metalurgi Rustavi
16 2HV Aleksandre Gureshidze (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (18 tuổi) 1 0 Gruzia Dinamo Tbilisi
17 4 Budu Zivzivadze (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0 Gruzia Dinamo Tbilisi
18 4 Luka Zarandia (1996-02-17)17 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 2 0 Gruzia Torpedo Kutaisi

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Francis Smerecki

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Quentin Beunardeau (1994-02-27)27 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 11 0 Pháp Le Mans
2 2HV Jordan Ikoko (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 9 0 Pháp Paris Saint-Germain
3 2HV Benjamin Mendy (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 12 0 Pháp Marseille
4 2HV Antoine Conte (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 7 1 Pháp Paris Saint-Germain
5 2HV Lucas Rougeaux (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 10 2 Pháp Nice
6 3TV Larry Azouni (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 11 0 Pháp Marseille
7 3TV Kévin Rodrigues (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 3 1 Pháp Toulouse
8 3TV Adrien Hunou (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 12 3 Pháp Rennes
9 4 Yassine Benzia (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 13 6 Pháp Lyon
10 4 Lenny Nangis (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 12 1 Pháp Caen
11 3TV Adrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (18 tuổi) 11 2 Pháp Paris Saint-Germain
12 2HV Steven Moreira (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 5 0 Pháp Rennes
13 2HV Aymeric Laporte (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 9 1 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
14 4 Anthony Martial (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (17 tuổi) 2 0 Pháp Monaco
15 2HV Jean-Philippe Gbamin (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 1 0 Pháp Lens
16 1TM Mouez Hassen (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 0 0 Pháp Nice
17 4 Corentin Jean (1995-07-15)15 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 0 0 Pháp Troyes
18 4 Opa Nguette (1994-07-08)8 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 7 1 Pháp Valenciennes

Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủ Câu lạc bộ
8 Bồ Đào Nha Benfica, Gruzia Torpedo Kutaisi
4 Hà Lan Ajax, Hà Lan Feyenoord, Litva Ekranas, Serbia OFK Beograd, Serbia Rad, Tây Ban Nha Real Madrid
3 Tây Ban Nha Barcelona, Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor, Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe, Litva Atlantas, Pháp Paris Saint-Germain, Bồ Đào Nha Porto, Bồ Đào Nha Sporting CP, Tây Ban Nha Sporting Gijón
2 Hà Lan AZ, Đức Bayer Leverkusen, Gruzia Dinamo Tbilisi, Gruzia Metalurgi Rustavi, Gruzia Zestafoni, Litva Tauras Tauragė, Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği,Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul BB, Serbia Jagodina, Hà Lan PSV, Pháp Marseille, Hà Lan Heerenveen, Hà Lan Sparta Rotterdam, Pháp Rennes, Tây Ban Nha Villarreal, Hà Lan Vitesse, Serbia Vojvodina
1 Đan Mạch Aalborg BK, Pháp Auxerre, Bỉ Anderlecht, Anh Arsenal, Pháp Monaco, Ý Roma, Tây Ban Nha Athletic Bilbao, Tây Ban Nha Celta Vigo, Thổ Nhĩ Kỳ Eskişehirspor, Tây Ban Nha Espanyol, Gruzia Dila Gori, Gruzia Merani Martvili, Nga Rubin Kazan, Hà Lan Utrecht, Litva Atletas Kaunas, Litva Baltija, Litva Lietava, Litva Trakai, Thổ Nhĩ Kỳ Giresunspor, Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor, Anh Leicester City, Pháp Le Mans, Anh Manchester City, Bồ Đào Nha Nacional, Anh Nottingham Forest, Ý Novara, Pháp Nice, Pháp Lyon, Thổ Nhĩ Kỳ Orduspor, Serbia Partizan, Pháp Lens, Tây Ban Nha Real Betis, Tây Ban Nha Real Sociedad, Serbia Red Star Belgrade, Latvia Skonto FC, Pháp Caen, Serbia Spartak Zlatibor Voda, Thổ Nhĩ Kỳ Torku Konyaspor, Anh Tottenham Hotspur, Pháp Toulouse, Pháp Troyes, Tây Ban Nha Valencia, Pháp Valenciennes, Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal

Theo quốc tịch câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủ Câu lạc bộ
19  Hà Lan
18 Tây Ban Nha,  Pháp
16  Gruzia,  Bồ Đào Nha
15  Serbia,  Thổ Nhĩ Kỳ
13  Litva
5  Anh
2  Đức,  Ý
1  Bỉ,  Đan Mạch,  Latvia,  Nga

Quốc gia in nghiêng có đại diện đội tuyển quốc gia tham dự vòng chung kết.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rui Silva chamado aos Sub-19” [Rui Silva called to the U-19s] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. 14 tháng 7 năm 2013. Truy cập 18 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu