Mijat Gaćinović

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mijat Gaćinović
Мијат Гаћиновић
Gaćinović trong màu áo Eintracht Frankfurt năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mijat Gaćinović
Ngày sinh 8 tháng 2, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Novi Sad, CHLB Nam Tư
Chiều cao 1,75 m
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
AEK Athens
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Leotar
Vojvodina
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Vojvodina 50 (12)
2015–2020 Eintracht Frankfurt 117 (4)
2020–2022 TSG Hoffenheim 27 (0)
2022Panathinaikos (cho mượn) 13 (0)
2022– AEK Athens 45 (11)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-17 Bosnia và Herzegovina 3 (1)
2013–2014 U-19 Serbia 11 (2)
2014–2015 U-20 Serbia 10 (0)
2015–2017 U-21 Serbia 12 (3)
2017– Serbia 26 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2024

Mijat Gaćinović (tiếng Kirin Serbia: Мијат Гаћиновић, phát âm [mîjaːt ɡatɕǐːnoʋitɕ]; sinh ngày 8 tháng 2 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ AEK Athens tại Greek Super Leagueđội tuyển quốc gia Serbia.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 12 tháng 11 năm 2023[1]
Club Season League Cup Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Vojvodina 2012–13 Serbian SuperLiga 5 1 1 0 0 0 6 1
2013–14 Serbian SuperLiga 20 0 4 1 3 0 27 1
2014–15 Serbian SuperLiga 25 11 3 0 0 0 28 11
Total 50 12 8 1 3 0 61 13
Eintracht Frankfurt 2015–16 Bundesliga 9 1 0 0 9 1
2016–17 Bundesliga 28 2 6 0 34 2
2017–18 Bundesliga 29 1 4 3 33 4
2018–19 Bundesliga 29 0 1 0 14 2 1 0 45 2
2019–20 Bundesliga 22 0 3 0 10 1 35 1
Total 117 4 14 3 24 3 1 0 156 10
TSG Hoffenheim 2020–21 Bundesliga 23 0 2 0 7 1 32 1
2021–22 Bundesliga 4 0 2 0 0 0 6 0
Total 27 0 4 0 7 1 38 1
Panathinaikos (loan) 2021–22 Super League Greece 13 0 4 0 17 0
AEK Athens 2022–23 Super League Greece 30 9 5 0 35 9
2023–24 Super League Greece 7 2 0 0 6[a] 1 13 3
Total 37 11 5 0 6 1 0 0 48 12
Career total 245 26 35 4 41 5 1 0 322 36
  1. ^ Three appearances in UEFA Champions League, three appearance and one goal in UEFA Europa League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia
Năm Trận Bàn
2017 5 2
2018 6 0
2019 7 0
2020 5 0
2021 0 0
2022 0 0
2023 1 0
2024 2 0
Tổng cộng 26 2

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 2 tháng 9 năm 2017[1]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 24 tháng 3 năm 2017 Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia 1  Gruzia 3–1 3–1 Vòng loại FIFA World Cup 2018
2 2 tháng 9 năm 2017 Sân vận động Partizan, Belgrade, Serbia 2  Moldova 1–0 3–0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Mijat Gaćinović tại Soccerway. Truy cập 26 March 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]