Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đôi nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023
Vô địchĐài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Trung Quốc Wang Xinyu
Á quânCanada Leylah Fernandez
Hoa Kỳ Taylor Townsend
Tỷ số chung cuộc1–6, 7–6(7–5), 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2024 →

Hsieh Su-weiWang Xinyu là nhà vô địch, đánh bại Leylah FernandezTaylor Townsend trong trận chung kết, 1–6, 7–6(7–5), 6–1. Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 2 của Hsieh (sau năm 2014), và danh hiệu Grand Slam thứ 5 của Hsieh; và danh hiệu Grand Slam đầu tiên của Wang. Fernandez trở thành tay vợt Canada đầu tiên vào trận chung kết.

Caroline GarciaKristina Mladenovic là đương kim vô địch,[1] nhưng Garcia chọn không tham dự. Mladenovic đánh cặp với Zhang Shuai, nhưng thua ở vòng 2 trước Hsieh và Wang.

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková có cơ hội giành 4 danh hiệu Grand Slam liên tiếp, nhưng thua ở vòng 1. Siniaková giữ nguyên vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA sau khi Jessica Pegula thua ở vòng bán kết.

Elise Mertens có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp, nhưng thua ở vòng 3.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vòng 1)
02.   Hoa Kỳ Coco Gauff / Hoa Kỳ Jessica Pegula (Bán kết)
03.   Úc Storm Hunter / Bỉ Elise Mertens (Vòng 3)
04.   Ukraina Lyudmyla Kichenok / Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
05.   Hoa Kỳ Desirae Krawczyk / Hà Lan Demi Schuurs (Vòng 3)
06.   Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez / Úc Ellen Perez (Bán kết)
07.   Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara (Vòng 2)
08.   Canada Gabriela Dabrowski / Brasil Luisa Stefani (Vòng 3)
09.   Pháp Kristina Mladenovic / Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2)
10.   Canada Leylah Fernandez / Hoa Kỳ Taylor Townsend (Chung kết)
11.   Trung Quốc Xu Yifan / Trung Quốc Yang Zhaoxuan (Vòng 3)
12.   Hoa Kỳ Asia Muhammad / México Giuliana Olmos (Vòng 3)
13.   Ukraina Marta Kostyuk / România Elena-Gabriela Ruse (Vòng 3)
14.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan (Tứ kết)
15.   Veronika Kudermetova / Liudmila Samsonova (Tứ kết)
16.   Nhật Bản Miyu Kato / Indonesia Aldila Sutjiadi (Vòng 3, xử thua)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
PR Cộng hòa Séc Marie Bouzková
Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo
5 3
6 Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez
Úc Ellen Perez
7 6
6 Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez
Úc Ellen Perez
2 6 3
PR Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Trung Quốc Wang Xinyu
6 3 6
15 Veronika Kudermetova
Liudmila Samsonova
3 2
PR Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Trung Quốc Wang Xinyu
6 6
PR Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Trung Quốc Wang Xinyu
1 77 6
10 Canada Leylah Fernandez
Hoa Kỳ Taylor Townsend
6 65 1
10 Canada Leylah Fernandez
Hoa Kỳ Taylor Townsend
6 6
14 Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
3 3
10 Canada Leylah Fernandez
Hoa Kỳ Taylor Townsend
6 6
2 Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Jessica Pegula
0 4
Hungary Anna Bondár
Bỉ Greet Minnen
2 62
2 Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Jessica Pegula
6 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 2 2
  Na Uy U Eikeri
Nhật Bản E Hozumi
3 6 6 Na Uy U Eikeri
Nhật Bản E Hozumi
5 2
  Hoa Kỳ S Chang
Hoa Kỳ A Kulikov
6 4 2 PR Cộng hòa Séc M Bouzková
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
7 6
PR Cộng hòa Séc M Bouzková
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
3 6 6 PR Cộng hòa Séc M Bouzková
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
77 1
  I Khromacheva
Cộng hòa Séc L Nosková
6 6 16 Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
61 3d
  A Panova
Y Sizikova
4 4 I Khromacheva
Cộng hòa Séc L Nosková
4 5
  Hoa Kỳ C Dolehide
Đức J Niemeier
2 0 16 Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
6 7
16 Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
6 6 PR Cộng hòa Séc M Bouzková
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
5 3
11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
7 7 6 Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Úc E Perez
7 6
  Canada R Marino
Trung Quốc L Zhu
5 5 11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
4 77 711
Alt Bỉ Y Bonaventure
Hungary P Udvardy
77 6 Alt Bỉ Y Bonaventure
Hungary P Udvardy
6 63 69
WC Pháp A Robbe
Pháp A Tubello
65 3 11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
0 3
  Hoa Kỳ A Parks
Hoa Kỳ P Stearns
6 6 6 Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Úc E Perez
6 6
Alt Cộng hòa Séc A Dețiuc
Venezuela A Gámiz
3 4 Hoa Kỳ A Parks
Hoa Kỳ P Stearns
1 6 3
WC Pháp C Burel
Pháp C Paquet
2 2 6 Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Úc E Perez
6 4 6
6 Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Úc E Perez
6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Úc S Hunter
Bỉ E Mertens
6 6
  Hoa Kỳ D Collins
Hoa Kỳ E Navarro
2 2 3 Úc S Hunter
Bỉ E Mertens
77 6
  România I-C Begu
Ukraina A Kalinina
2 4 Alt Brasil I Gamarra Martins
I Shymanovich
64 1
Alt Brasil I Gamarra Martins
I Shymanovich
6 6 3 Úc S Hunter
Bỉ E Mertens
3 4
  Cộng hòa Séc M Kolodziejová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
2 6 6 15 V Kudermetova
L Samsonova
6 6
WC Pháp E Cascino
Pháp C Monnet
6 1 1 Cộng hòa Séc M Kolodziejová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
6 63 3
  L Marozava
Tây Ban Nha R Masarova
7 64 2 15 V Kudermetova
L Samsonova
2 77 6
15 V Kudermetova
L Samsonova
5 77 6 15 V Kudermetova
L Samsonova
3 2
9 Pháp K Mladenovic
Trung Quốc S Zhang
6 6 PR Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
6 6
  Gruzia N Dzalamidze
Bulgaria V Tomova
2 1 9 Pháp K Mladenovic
Trung Quốc S Zhang
1 4
  Kazakhstan Y Putintseva
K Rakhimova
0 3 PR Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
6 6
PR Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
6 6 PR Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Trung Quốc Xin Wang
78 6
  Ý J Paolini
Ý M Trevisan
77 1 6 5 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
66 4
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Barnett
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Nicholls
65 6 4 Ý J Paolini
Ý M Trevisan
2 2
  Tây Ban Nha C Bucșa
Ba Lan A Rosolska
0 2 5 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
6 6
5 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Canada G Dabrowski
Brasil L Stefani
6 6
  Ý E Cocciaretto
Đức T Maria
2 2 8 Canada G Dabrowski
Brasil L Stefani
4 6 7
  Chile A Guarachi
New Zealand E Routliffe
2 7 2 Alt Hungary D Gálfi
Ba Lan K Piter
6 2 5
Alt Hungary D Gálfi
Ba Lan K Piter
6 5 6 8 Canada G Dabrowski
Brasil L Stefani
4 6 2
  Estonia I Neel
Đài Bắc Trung Hoa F-h Wu
62 6 6 10 Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
6 4 6
  Đức A-L Friedsam
Ukraina N Kichenok
77 4 3 Estonia I Neel
Đài Bắc Trung Hoa F-h Wu
2 1
PR Ý S Errani
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
5 63 10 Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
6 6
10 Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
7 77 10 Canada L Fernandez
Hoa Kỳ T Townsend
6 6
14 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
65 77 6 14 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
3 3
  Tây Ban Nha A Bolsova
Gruzia O Kalashnikova
77 65 4 14 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
77 6
  România M Niculescu
Nhật Bản M Ninomiya
1 1 Hungary T Babos
Kazakhstan A Danilina
63 3
  Hungary T Babos
Kazakhstan A Danilina
6 6 14 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
7 5 6
WC Pháp A Cornet
Pháp D Parry
6 66 6 WC Pháp A Cornet
Pháp D Parry
5 7 1
WC Pháp E Lechemia
Pháp J Ponchet
4 78 3 WC Pháp A Cornet
Pháp D Parry
7 6
WC Pháp E Jacquemot
Pháp L Jeanjean
3 1 4 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
5 1
4 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
7 6
  E Alexandrova
A Potapova
5 4 7 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản E Shibahara
4 4
  Hungary A Bondár
Bỉ G Minnen
7 5 6 Hungary A Bondár
Bỉ G Minnen
6 6
  Ai Cập M Sherif
Slovenia T Zidanšek
5 7 4 Hungary A Bondár
Bỉ G Minnen
6 1 6
WC Pháp T Andrianjafitrimo
Pháp F Ferro
3 1 12 Hoa Kỳ A Muhammad
México G Olmos
3 6 2
  Bỉ M Zanevska
Bỉ K Zimmermann
6 6 Bỉ M Zanevska
Bỉ K Zimmermann
4 0
  România A Bogdan
Hoa Kỳ B Pera
64 4 12 Hoa Kỳ A Muhammad
México G Olmos
6 6
12 Hoa Kỳ A Muhammad
México G Olmos
77 6 Hungary A Bondár
Bỉ G Minnen
2 62
13 Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
6 3 6 2 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
6 77
  A Blinkova
V Gracheva
3 6 2 13 Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
3 6 6
  Bỉ K Flipkens
Hoa Kỳ S Rogers
6 6 Bỉ K Flipkens
Hoa Kỳ S Rogers
6 4 3
  Tây Ban Nha N Párrizas Díaz
Hoa Kỳ S Santamaria
1 1 13 Ukraina M Kostyuk
România E-G Ruse
77 4 2
  V Azarenka
Brasil B Haddad Maia
6 6 2 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
64 6 6
  Estonia K Kanepi
Slovakia T Mihalíková
0 1 V Azarenka
Brasil B Haddad Maia
3 1
  Đức L Siegemund
V Zvonareva
2 2 2 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
6 6
2 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
6 6

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Garcia, Mladenovic top Gauff, Pegula to win French Open doubles title”. wtatennis.com. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Pháp Mở rộng