Giải quần vợt Wimbledon 1956 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 1956 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1956
Vô địchÚc Lew Hoad
Á quânÚc Ken Rosewall
Tỷ số chung cuộc6–2, 4–6, 7–5, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (10 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1955 · Giải quần vợt Wimbledon · 1957 →

Trong Giải quần vợt Wimbledon 1956 - Đơn nam, Lew Hoad đánh bại Ken Rosewall trong trận chung kết, 6–2, 4–6, 7–5, 6–4, để giành chức vô địch Đơn nam.[1] Đây là năm đầu tiên trong ba năm mà tay vợt người Úc thống trai chung kết đơn nam Wimbledon.[2] Tony Trabert là đương kim vô địch, tuy nhiên không được phép tham gia sau khi thi đấu chuyên nghiệp. Giải đấu diễn ra từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 7 tháng 7 năm 1956.[3]

Ulf Schmidt, từ Thụy Điển, là tay vợt duy nhất ngoài Úc và Mỹ vào đến tứ kết.[4]

Đây là kì Wimbledon đầu tiên mà tay vợt người Úc Rod Laver thi đấu; Laver, 17 tuổi, vượt qua vòng loại và bị đánh bại ở vòng một bởi Orlando Sirola.[5]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Úc Lew Hoad (Vô địch)
02.   Úc Ken Rosewall (Chung kết)
03.   Thụy Điển Sven Davidson (Vòng hai)
04.   Hoa Kỳ Budge Patty (Vòng hai)
05.   Ai Cập Jaroslav Drobný (Vòng một)
06.   Hoa Kỳ Ham Richardson (Bán kết)
07.   Đan Mạch Kurt Nielsen (Vòng ba)
08.   Hoa Kỳ Vic Seixas (Bán kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Úc Lew Hoad 4 6 6 13
Úc Mal Anderson 6 1 1 11
1 Úc Lew Hoad 3 6 6 6
6 Hoa Kỳ Ham Richardson 6 4 2 4
Úc Neale Fraser 3 11 5 4
6 Hoa Kỳ Ham Richardson 6 9 7 6
1 Úc Lew Hoad 6 4 7 6
2 Úc Ken Rosewall 2 6 5 4
8 Hoa Kỳ Vic Seixas 13 6 6
Hoa Kỳ Allen Morris 11 0 3
8 Hoa Kỳ Vic Seixas 3 6 8 3 5
2 Úc Ken Rosewall 6 3 6 6 7
Thụy Điển Ulf Schmidt 1 3 2
2 Úc Ken Rosewall 6 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Úc Lew Hoad 9 6 6
Canada Don Fontana 7 2 0 1 Úc L Hoad 9 6 7
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Wooller 3 3 2 Cộng hòa Nam Phi T Fancutt 7 3 5
Cộng hòa Nam Phi Trevor Fancutt 6 6 6 1 Úc L Hoad 6 6 6
Hoa Kỳ Dean Brinkman 3 6 9 3 Hoa Kỳ J Fleitz 3 2 0
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dennis Hughes 6 4 11 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Hughes 2 4 4
Tây Ban Nha Emilio Martínez 3 6 6 4 3 Hoa Kỳ J Fleitz 6 6 6
Hoa Kỳ John Fleitz 6 1 2 6 6 1 Úc L Hoad 6 6 6
Hoa Kỳ Gilbert Shea 6 6 8 Úc J O'Brien 4 1 4
Cuba Orlando Garrido 4 4 6 Hoa Kỳ G Shea 4 5 4
Đan Mạch Søren Højberg 3 4 4 Hoa Kỳ R Perry 6 7 6
Hoa Kỳ Bob Perry 6 6 6 Hoa Kỳ R Perry 2 8 6 6 4
Hoa Kỳ Pablo Eisenberg 6 6 6 Úc J O'Brien 6 6 8 2 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Josip Palada 2 4 2 Hoa Kỳ P Eisenberg 0 1 4
Úc John O'Brien 6 6 6 Úc J O'Brien 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billy Knight 4 2 2

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Ai Cập Jaroslav Drobný 1 6 1 4
Ấn Độ Ramanathan Krishnan 6 4 6 6 Ấn Độ R Krishnan 1 7 2 6 6
Úc Don Candy 12 6 6 Úc D Candy 6 5 6 3 3
Pháp Pierre Darmon 10 2 2 Ấn Độ R Krishnan 4 4 1
Úc Mal Anderson 6 6 6 Úc M Anderson 6 6 6
Bỉ Gino Mezzi 1 2 4 Úc M Anderson 6 6 7
Na Uy Gunnar Sjøwall 7 6 6 Na Uy G Sjøwall 1 1 5
Pakistan Khwaja Saeed 5 3 1 Úc M Anderson 9 3 6 4 6
Ý Nicola Pietrangeli 6 6 7 Ý N Pietrangeli 7 6 3 6 2
Úc Brian Bowman 2 4 5 Ý N Pietrangeli 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoffrey Paish 4 3 6 6 1 Venezuela I Pimentel 5 3 3
Venezuela Isaías Pimentel 6 6 3 4 6 Ý N Pietrangeli 9 6 6
Úc Dick Potter 4 1 4 Thụy Điển S Stockenberg 7 4 4
Cộng hòa Nam Phi Buster Farrer 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi W Farrer 4 2 10
Hà Lan Fred Dehnert 6 4 2 6 4 Thụy Điển S Stockenberg 6 6 12
Thụy Điển Staffan Stockenberg 1 6 6 4 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Hoa Kỳ Budge Patty 6 6 9
Áo Freddie Huber 2 4 7 4 Hoa Kỳ J Patty 10 6 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bobby Wilson 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Wilson 12 2 6 6
Canada Paul Willey 4 1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Wilson 6 5 3
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy 11 4 1 Úc N Fraser 8 7 6
Úc Neale Fraser 13 6 6 Úc N Fraser 6 6 6
Chile Andrés Hammersley 6 3 4 6 5 Q Hoa Kỳ J Blatchford 1 1 4
Q Hoa Kỳ Joe Blatchford 2 6 6 3 7 Úc N Fraser 6 6 7
Úc Roy Emerson 6 6 6 Úc R Howe 2 4 5
Q Cộng hòa Nam Phi Brian Page 1 1 2 Úc R Emerson 6 6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tony Pickard 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Pickard 1 4 6 3
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Derek Collins 3 2 2 Úc R Emerson 2 6 1 4
Úc Bob Howe 6 6 6 Úc R Howe 6 2 6 6
Pháp Robert Abdesselam 1 4 4 Úc R Howe 6 6 6
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eddie Ford 5 7 0 8 2 Tây Đức F Feldbausch 4 2 3
Tây Đức Franz Feldbausch 7 5 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Hoa Kỳ Ham Richardson 6 9 11 8
Úc Jack Arkinstall 4 7 13 6 6 Hoa Kỳ H Richardson 6 6 6
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Derrick Lester 1 3 1 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Mudge 1 1 0
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Mudge 6 6 6 6 Hoa Kỳ H Richardson 6 10 6
Hoa Kỳ Barry MacKay 6 6 6 Đan Mạch T Ulrich 4 8 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Cass 1 2 4 Hoa Kỳ B MacKay 5 4 2
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Vladimir Petrović 1 2 2 Đan Mạch T Ulrich 7 6 6
Đan Mạch Torben Ulrich 6 6 6 6 Hoa Kỳ H Richardson 7 0
Tiệp Khắc Jiří Parma 4 5 2 Cộng hòa Nam Phi A Segal 5 0r
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alan Mills 6 7 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Mills 3 2 3
Pháp Bernard Destremau 3 1 0 Cộng hòa Nam Phi A Segal 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Abe Segal 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi A Segal 6 6 22
Úc Arthur Marshall 6 6 6 Úc A Marshall 0 2 20
Ai Cập Kamel Moubarek 0 1 1 Úc A Marshall 6 6 6
LL Pakistan Munir Pirzada 6 6 8 LL Pakistan M Pirzada 0 2 3
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ralph White 3 1 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ilija Panajotović 4 2 6 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ivor Warwick 6 6 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Warwick 10 6 6
Áo Hans Redl 2 3 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Horn 8 2 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Horn 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Warwick 0 2 1
Uruguay Eduardo Argon 3 3 2 Cộng hòa Nam Phi G Forbes 6 6 6
Hoa Kỳ Sam Giammalva 6 6 6 Hoa Kỳ S Giammalva 1 7 4
Cộng hòa Nam Phi Gordon Forbes 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi G Forbes 6 9 6
Hoa Kỳ Wayne Van Voorhees 1 1 4 Cộng hòa Nam Phi G Forbes 2 1 6
Hoa Kỳ Tony Vincent 6 6 1 4 6 8 Hoa Kỳ V Seixas 6 6 8
Tây Đức Peter Scholl 3 3 6 6 3 Hoa Kỳ A Vincent 3 7 3 1
Hoa Kỳ Irvin Dorfman 4 4 3 Hoa Kỳ H Flam 6 5 6 6
Hoa Kỳ Herbie Flam 6 6 6 Hoa Kỳ H Flam 6 1 1 8
Pháp Jean-Claude Molinari 6 6 6 8 Hoa Kỳ V Seixas 4 6 6 10
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Howard Walton 4 4 1 Pháp J-C Molinari 5 3 2
Hoa Kỳ Malcolm Fox 1 2 3 8 Hoa Kỳ V Seixas 7 6 6
8 Hoa Kỳ Vic Seixas 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Michael Hann 3 6 6 6
LL Cộng hòa Nam Phi Roche Goosen 6 3 4 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Hann 5 5 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Robin Kipping 4 1 8 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Kipping 7 7 6
Q Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Kamilo Keretić 6 6 6 4 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Kipping 4 5 7
Úc Bruce Gulley 6 1 6 7 Hoa Kỳ A Morris 6 7 9
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reg Bennett 4 6 0 5 Úc B Gulley 2 3 3
Hoa Kỳ Allen Morris 7 6 5 6 Hoa Kỳ A Morris 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eric Bulmer 5 3 7 4 Hoa Kỳ A Morris 1 12 8 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Moys 5 6 7 2 Úc A Cooper 6 10 6 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Oliver Prenn 7 8 5 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Prenn 6 4 0 9 1
Liên bang Rhodesia và Nyasaland Don Black 6 3 6 10 Liên bang Rhodesia và Nyasaland D Black 4 6 6 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gerry Oakley 2 6 4 8 Liên bang Rhodesia và Nyasaland D Black 2 6 1 6 7
Úc Ashley Cooper 4 6 2 6 6 Úc A Cooper 6 4 6 4 9
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Davies 6 4 6 4 3 Úc A Cooper 6 2 6 1 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoffrey Owen 5 1 3 3 Thụy Điển S Davidson 3 6 3 6 4
3 Thụy Điển Sven Davidson 7 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Na Uy Finn Søhol 0 4 1
Tây Ban Nha Andrés Gimeno 6 6 6 Tây Ban Nha A Gimeno 6 6 6
Úc Graham Regan 6 6 1 8 Úc G Regan 2 2 1
Hà Lan Hans van Dalsum 3 3 6 6 Tây Ban Nha A Gimeno 6 3 1 4
Cộng hòa Nam Phi Julian Mayers 1 2 5 Thụy Điển U Schmidt 4 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Ian Vermaak 6 6 7 Cộng hòa Nam Phi I Vermaak 6 4 6 7 3
Hoa Kỳ Hugh Sweeney 0 3 3 Thụy Điển U Schmidt 8 6 1 5 6
Thụy Điển Ulf Schmidt 6 6 6 Thụy Điển U Schmidt 7 5 6 6
Ai Cập Ibrahim Badreldin-Sayed 1 3 4 Chile L Ayala 5 7 4 2
Chile Luis Ayala 6 6 6 Chile L Ayala 1 4 12 6 6
Cộng hòa Ireland Joe Hackett 4 1 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Becker 6 6 10 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Becker 6 6 6 Chile L Ayala 5 6 6 5 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tony Clayton 4 3 10 7 Đan Mạch K Nielsen 7 4 4 7 4
Q Ấn Độ Akhtar Ali 6 6 12 Q Ấn Độ A Ali 1 10 2 1
Q Úc Bob Mark 0 2 3 7 Đan Mạch K Nielsen 6 8 6 6
7 Đan Mạch Kurt Nielsen 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Úc Kevin Meyer 3 3 4
Hoa Kỳ Hugh Stewart 6 6 6 Hoa Kỳ H Stewart 3 2 0
Hoa Kỳ Ronnie Holmberg 7 3 4 3 Hoa Kỳ A Larsen 6 6 6
Hoa Kỳ Art Larsen 5 6 6 6 Hoa Kỳ A Larsen 6 6 6
Canada Lawrence Barclay 6 7 1 6 Bỉ J Brichant 3 3 1
Tunisia Mustapha Belkhodja 1 5 6 3 Canada L Barclay 4 7 5
Bỉ Jacques Brichant 6 6 6 Bỉ J Brichant 6 9 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Ward 4 2 2 Hoa Kỳ A Larsen 5 5 3
Ý Orlando Sirola 7 6 6 2 Úc K Rosewall 7 7 6
Q Úc Rod Laver 5 4 2 Ý O Sirola 2 7 6 4 8
Brasil Armando Vieira w/o Ấn Độ N Kumar 6 5 2 6 6
Ấn Độ Naresh Kumar Ý O Sirola 5 4 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Clive Bernstein 3 6 3 2 2 Úc K Rosewall 7 6 9
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Ward 6 2 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Ward 2 1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Barrett 2 1 6 1 2 Úc K Rosewall 6 6 6
2 Úc Ken Rosewall 6 6 2 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Barbara A. West; Frances T. Murphy (2010). A Brief History of Australia. Infobase Publishing. tr. 160. ISBN 978-0-8160-7885-1.
  3. ^ Little, Alan (2013). Wimbledon Compendium 2013 (ấn bản 23). London: All England Lawn Tennis & Croquet Club. tr. 128. ISBN 978-1899039401.
  4. ^ “Wimbledon players archive – Ulf Schmid”. www.wimbledon.com. AELTC.
  5. ^ Rod Laver (ngày 1 tháng 1 năm 2017). Rod Laver: An autobiography. Atlantic Books. tr. 28. ISBN 978-1-74343-775-9.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com