Luc-sur-Orbieu

Luc-sur-Orbieu

Luc-sur-Orbieu trên bản đồ Pháp
Luc-sur-Orbieu
Luc-sur-Orbieu
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Occitanie
Tỉnh Aude
Quận Quận Narbonne
Tổng Tổng Lézignan-Corbières
Liên xã Cộng đồng các xã la Région Lézignanaise
Xã (thị) trưởng Gilles Messeguer
(2001-2015)
Thống kê
Độ cao 29–150 m (95–492 ft)
(bình quân 46 m (151 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 9,88 km2 (3,81 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 11210/ 11200

Luc-sur-Orbieu là một của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie. Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Lucquois.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các xã trưởng
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
1791 1793 Paul ESCLOUPIE
1793 1794 Jacques RAYNAUD
1794 1799 Jacques VENES
1799 1808 Jacques RAIMOND
1808 1815 Michel MURAT
1815 1848 Louis BERTRAND
1848 1848 Antoine BOUZINAC Maire par intérim
1848 1848 Aimé BERTRAND
1848 1849 François MARTY
1849 1850 Guillaume ASPERGES Chủ tịch xã lâm thời
1850 1852 François BOUZINAC
1852 1855 Jean Pierre BERTRAND
1855 1865 Auguste BERTRAND
1865 1870 Louis BERTRAND
1870 1873 Marcelin GAÏSSET
1873 1874 Alphonse DANTRAS
1874 1876 Ediste ESCLOUPIE
1876 1878 Alphonse DANTRAS
1878 1880 Marcelin GAÏSSET
1880 1881 Léopold GIBERT
1881 1882 Antoine BOUZINAC de la BASTIDE
1882 1883 Pascal GUILHAUMOU
1883 1884 Antoine GAUBERT
1884 1885 François BOUZINAC
1885 1900 Georges BALMIGERE
1900 1902 Jean Jules GAISSET
1902 1905 Georges BALMIGERE
1905 1907 Pascal BERTRAND
1907 1921 Georges BALMIGERE
1921 1929 Mémorin BERTRAND
1929 1930 Mathurin RIEUX
1930 1935 Simon MIQUEL
1935 1936 Joseph MOLINIER
1936 1942 Joseph SABATIER
1942 1944 Georges BOUZINAC de la BASTIDE Chủ tịch đoàn đại biểu đặc biệt
1944 1947 Joseph SABATIER
1947 1949 Simon MIQUEL
1949 1965 Jacques LAGARDE
1965 1971 Claude BIDAUD
1971 1989 Fernande GALY
1989 1990 Robert CASSANG
1990 1995 Claude BERNIJOL
1995 2001 Raymond LERAT
2001 Gilles MESSEGUER
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ.

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử dân số của Luc-sur-Orbieu
(Nguồn: INSEE[1])
Năm1962196819751982199019992007
Dân số711728720709726786936
From the year 1968 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]