Mikel Oyarzabal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mikel Oyarzabal
Oyarzabal với Tây Ban Nha năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mikel Oyarzabal Ugarte[1]
Ngày sinh 21 tháng 4, 1997 (27 tuổi)[1]
Nơi sinh Eibar, Tây Ban Nha[1]
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]
Vị trí Tiền vệ cánh, Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Real Sociedad
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Eibar
2011–2015 Real Sociedad
2013–2014Eibar (mượn)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Real Sociedad B 13 (3)
2015– Real Sociedad 224 (63)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U18 Tây Ban Nha 2 (0)
2016 U19 Tây Ban Nha 4 (0)
2017–2019 U21 Tây Ban Nha 25 (8)
2021 U23 Tây Ban Nha 7 (3)
2016– Tây Ban Nha 28 (7)
2016– Xứ Basque 1 (1)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Tây Ban Nha
Bóng đá nam
UEFA Nations League
Á quân 2021 Ý
Olympic Games
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2020 Tokyo Team
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:06, 13 March 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:14, 26 March 2024 (UTC)

Mikel Oyarzabal Ugarte (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha, anh chơi ở vị trí tiền vệ cánh trái hoặc tiền đạo cho câu lạc bộ La Liga Real SociedadĐội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha .

Anh đã dành toàn bộ sự nghiệp chuyên nghiệp của mình cho Real Sociedad, ra sân hơn 250 lần và ghi hơn 70 bàn thắng. Anh đã giành được Copa del Rey 2020 với câu lạc bộ, ghi bàn trong trận chung kết.

Oyarzabal đã có trận ra mắt chính thức cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha vào năm 2016, đại diện cho đội bóng tại UEFA Euro 2020.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến match played 11 November 2023[2]
Club Season League Cup Europe Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Real Sociedad B 2014–15 Segunda División B 5 0 5 0
2015–16 8 3 8 3
Total 13 3 13 3
Real Sociedad 2015–16 La Liga 22 6 2 0 24 6
2016–17 38 2 5 2 43 4
2017–18 35 12 2 0 6[a] 2 43 14
2018–19 37 13 4 1 41 14
2019–20 37 10 8[b] 3 45 13
2020–21 33 11 2 1 7[a] 0 1[c] 1 43 13
2021–22 22 9 5 3 6[a] 3 33 15
2022–23 23 4 3 0 2[a] 0 28 4
2023–24 13 7 0 0 4[d] 2 17 9
Total 260 74 31 10 25 7 1 1 317 92
Career total 273 77 31 10 25 7 1 1 330 95
  1. ^ a b c d Appearance(s) in UEFA Europa League
  2. ^ Includes appearance and goal in 2020 Copa del Rey Final (played in 2021)
  3. ^ Appearance(s) in Supercopa de España
  4. ^ Appearance(s) in UEFA Champions League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Tây Ban Nha 2016 1 0
2019 6 2
2020 4 2
2021 10 2
2023 5 1
2024 2 0
Tổng cộng 28 7
Tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2023. Bàn thắng và kết quả của Tây Ban Nha được để trước.[3]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Đối thủ Giải đấu
1 10 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Santiago Bernabéu, Madrid, Tây Ban Nha 2  Thụy Điển 3–0 3–0 Vòng loại UEFA Euro 2020
2 18 tháng 11 năm 2019 Sân vận động Metropolitano, Madrid, Tây Ban Nha 7  România 5–0 5–0
3 10 tháng 10 năm 2020 Sân vận động Alfredo Di Stéfano, Madrid, Tây Ban Nha 8  Thụy Sĩ 1–0 1–0 UEFA Nations League 2020–21
4 17 tháng 11 năm 2020 Sân vận động La Cartuja, Seville, Tây Ban Nha 11  Đức 6–0 6–0
5 28 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch 17  Croatia 5–3 5–3 (s.h.p.) UEFA Euro 2020
6 10 tháng 10 năm 2021 San Siro, Milan, Italy 21  Pháp 1–0 1–2 UEFA Nations League 2020–21
7 16 tháng 11 năm 2023 Sân vận động Alphamega, Limassol, Síp 26  Síp 2–0 3–1 Vòng loại UEFA Euro 2024

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “Mikel Oyarzabal Ugarte”. Real Sociedad. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019.
  2. ^ “Mikel Oyarzabal”. Soccerway. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ a b “Mikel Oyarzabal”. European Football. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.