Tân Trúc (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tân Trúc
新竹縣
—  Huyện  —
Tân Trúc huyện
Chuyển tự chữ Hán
 • Phồn thể新竹
 • Bính âmXīnZhú xiàn
Hiệu kỳ của Tân Trúc
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Tân Trúc
Ấn chương
Vị trí của huyện Tân Trúc (đỏ) trong Đài Loan
Vị trí của huyện Tân Trúc (đỏ) trong Đài Loan
Tân Trúc trên bản đồ Đài Loan
Tân Trúc
Tân Trúc
Vị trí trên đảo Đài Loan
Tọa độ: 24°50′0″B 121°0′53″Đ / 24,83333°B 121,01472°Đ / 24.83333; 121.01472
Quốc giaTrung Hoa dân quốc
TỉnhĐài Loan
Thành lập1875
Trụ sở hành chínhTrúc Bắc
Chính quyền
 • Huyện trưởngDương Văn Khoa
(楊文科)
Diện tích
 • Tổng cộng1.427,5369 km2 (5,511,751 mi2)
Dân số (4/2009)
 • Tổng cộng505.182
 • Mật độ0,035/km2 (0,092/mi2)
Múi giờUTC+8 sửa dữ liệu
Mã bưu chính03
Mã ISO 3166TW-HSQ sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaAomori sửa dữ liệu
Hoa biểu trưngTrà mi (Camellia japonica)
Cây biểu trưngTrúc bách (Nageia nagi)
Chim biểu trưngChim ngũ sắc (Megalaima oorti)
Trang webhttp://www.hchg.gov.tw

Tân Trúc là một huyện ở tây bắc của tỉnh Đài Loan. Dân số chủ yếu là người Khách Gia. Ở đây cũng có người bản xứ Đài Loan sinh sống.

Phân chia hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện Tân Trúc có 1 huyện hạt thị (縣轄市), 3 trấn (鎮) và 9 hương (鄉).

Xem thêm: Phân cấp hành chính Đài Loan

Tên Chữ Hán Bính âm Wade-Giles
Trúc Bắc 竹北 Zhúběi Chu2-pei3
Quan Tây 關西 Guānxī Kuan1-hsi1
Trúc Đông 竹東 Zhúdōng Chu2-tung1
Tân Phố 新埔 Xīnpǔ Hsin1-p'u3
Bảo Sơn 寶山 Bǎoshān Pao3-shan1
Bắc Phố 北埔 Běipǔ Pei3-p'u3
Khung Lâm 芎林 Qiónglín Ch'iung2-lin2
Nga Mi 峨眉 Éméi E2(or O2)-mei2
Hoành Sơn 橫山 Héngshān Heng2-shan1
Hồ Khẩu 湖口 Húkǒu Hu2-k'ou3
Tiêm Thạch 尖石 Jiānshí Chien1-shih2
Tân Phong 新豐 Xīnfēng Hsin1-feng1
Ngũ Phong 五峰 Wǔfēng Wu3-feng1

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Giới thiệu Lưu trữ 2007-06-22 tại Wayback Machine (tiếng Anh)