Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 (UEFA)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 khu vực UEFA, 16 đội thuộc Nhóm A bóng đá nữ châu Âu được phân làm 4 nhóm, với các đội đầu bảng sẽ lọt vào vòng chung kết World Cup. Đội thắng vòng playoff giữa các đội nhì bảng của bốn bảng sẽ giành nốt tấm vé thứ năm còn lại.

Nhóm A[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Na Uy 16 6 5 1 0 21 3 +18
 Pháp 12 6 4 0 2 11 9 +2
 Ukraina 7 6 2 1 3 9 12 −3
 Cộng hòa Séc 0 6 0 0 6 6 23 −17

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Ukraina 4–1 Cộng hòa Séc
Verezoubova 10'
Pekur 31'
Ivanova 51'
Zinchenko 77'
Urbancová 83'
Trọng tài: Ödlund (Thụy Điển)

Na Uy 4–0 Ukraina
Ørmen 23', 90'
Gulbrandsen 27'
Mellgren 47'
Trọng tài: Peltola (Phần Lan)

Na Uy 5–0 Cộng hòa Séc
Mellgren 26'
Ørmen 38'
Gulbrandsen 41'
Riise 62'
Bugge-Paulsen 90'

Pháp 0–3 Na Uy
Lehn 2', 29'
Mellgren 55'

Ukraina 0–2 Pháp
Pichon 3', 7'
Trọng tài: Toms (Anh)

Cộng hòa Séc 1–2 Pháp
Chlumecká 59' Pichon 7', 28'
Trọng tài: Frai (Đức)

Cộng hòa Séc 1–5 Na Uy
Dudová 18' Papp 19'
Gulbrandsen 23'
Lehn 32'
Sæthre 60'
Ørmen 64'
Trọng tài: Trampusch (Áo)

Pháp 4–1 Cộng hòa Séc
Soubeyrand 5'
Pichon 30'
Mugneret-Béghé 39'
Blouin 48'
Šcasná 90' ()
Trọng tài: Jonsson (Thụy Điển)

Na Uy 3–1 Pháp
Mellgren 3', 25', 55' Pichon 10'
Trọng tài: De Toni (Ý)

Ukraina 1–1 Na Uy
Mykhailenko 60' Gulbrandsen 53'
Trọng tài: Günthner (Đức)


Pháp 2–1 Ukraina
Pichon 60'
Soubeyrand 73'
Verezoubova 51'

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Thụy Điển 15 6 5 0 1 27 4 +23
 Đan Mạch 15 6 5 0 1 21 8 +13
 Thụy Sĩ 3 6 1 0 5 2 18 −16
 Phần Lan 3 6 1 0 5 4 24 −20

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Sĩ 1–0 Phần Lan
Di Fonzo 24'
Trọng tài: Brohet (Thụy Điển)

Đan Mạch 4–0 Thụy Sĩ
Bonde 5' ()
Kjældgaard 20', 47'
Madsen 90+3'
Trọng tài: Hlavac (Cộng hòa Séc)

Thụy Điển 8–1 Phần Lan
Svensson 10', 45'
Mostström 22'
Andersson 25' ()
Ljungberg 43'
Bengtsson 72', 89'
Sjöström 80'
Uusi-Luomalahti 19' ()
Trọng tài: Skjerven (Na Uy)

Thụy Điển 4–1 Đan Mạch
Bengtsson 5'
Ljungberg 68'
Andersson 71'
Björn 75'
Pedersen 43'
Trọng tài: Toms (Anh)

Phần Lan 0–6 Đan Mạch
Rydahl 7'
Hansen 8'
Pedersen 43', 89'
Andersson 39'
Bonde 85' ()
Trọng tài: Frai (Đức)

Thụy Sĩ 0–5 Thụy Điển
Ljungberg 28'
Björn 60'
Larsson 68', 90+2'
Sjöström 79'

Thụy Sĩ 1–4 Đan Mạch
Di Fonzo 43' Andersen 12'
Bonde 42', 79'
Pedersen 56'

Phần Lan 1–0 Thụy Sĩ
Mustonen 65'
Trọng tài: Avdonchenko (Nga)

Thụy Điển 4–0 Thụy Sĩ
Svensson 2', 54'
Ljungberg 42', 88'
Trọng tài: Frai (Đức)

Đan Mạch 4–2 Phần Lan
Jensen 22', 61'
Jokmusen 82', 90'
Heikari 16'
Kalmari 84'

Đan Mạch 2–1 Thụy Điển
Terp 75'
Sørensen 88'
Andersson 60' ()

Phần Lan 0–5 Thụy Điển
Eriksson 20', 43'
Ljungberg 46'
Svensson 48', 78'

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Nga 11 6 3 2 1 10 6 +4
 Iceland 9 6 2 3 1 8 9 -1
 Ý 7 6 2 1 3 7 7 0
 Tây Ban Nha 6 6 2 0 4 8 11 −3

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Iceland 1–1 Nga
Færseth 49' Barbachina 8'
Trọng tài: Hänninen (Phần Lan)

Iceland 2–1 Ý
Færseth 40', 52' Helgadóttir 80' (p.l.n)
Trọng tài: Stadgård (Đan Mạch)

Tây Ban Nha 6–1 Iceland
Del Río 4', 30'
Jiménez 43', 59'
Gimbert 86' ()
Ferreira 87'
Ólafsdóttir 63'
Trọng tài: Fielenbach (Đức)

Ý 1–3 Nga
Guarino 58' Bosikova 31'
Fomina 60'
Trọng tài: Jonsson (Thụy Điển)

Nga 2–0 Tây Ban Nha
Svetlitskaia 11'
Bosikova
Trọng tài: Skogvang (Na Uy)

Ý 3–0 Tây Ban Nha

Tây Ban Nha 0–1 Ý

Tây Ban Nha 2–1 Nga
Jiménez 10'
Del Río 33'
Saenko 62'

Nga 1–1 Iceland

Nga 2–1 Ý
Selyatino

Iceland 3–0 Tây Ban Nha

Ý 0–0 Iceland

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Đức 18 6 6 0 0 30 1 +29
 Anh 8 6 2 2 2 9 6 +3
 Hà Lan 4 6 1 1 4 6 16 −10
 Bồ Đào Nha 4 6 1 1 4 4 26 −22

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 3–1 Anh
M.Müller 3'
Smisek 7', 11'
Yankey 49'

Đức 9–0 Bồ Đào Nha
Pohlers  2'25'57'63'84'
Künzer  6'
M. Müller  12'26'90'
Chi tiết

Anh 0–0 Hà Lan
Chi tiết (tiếng Hà Lan)
Khán giả: 4,130

Hà Lan 0–3 Đức
Chi tiết (tiếng Hà Lan) Wunderlich  9'
Prinz  53'
Mensink  62' (l.n.)
Khán giả: 9.300

Bồ Đào Nha 1–1 Anh
Anabela  5' Chi tiết Walker  38'

Bồ Đào Nha 2–1 Hà Lan
Sónia  80'90' Chi tiết Muller  14'

Anh 3–0 Bồ Đào Nha
Williams  20'
Smith  58'60'
Chi tiết
Khán giả: 8.821 (Kỷ lục tại V.Q.Anh)
Trọng tài: Anri Hänninen (Phần Lan)

Hà Lan 1–4 Anh
Kiesel-Griffioen  55' Chi tiết (tiếng Hà Lan) Chapman  16'
Burke  24'
Smith  73'
Walker  89'

Đức 6–0 Hà Lan
Wiegmann  4' (ph.đ.)32'90'
Prinz  41'49'84'
Chi tiết (tiếng Hà Lan)

Bồ Đào Nha 0–8 Đức
Chi tiết Wunderlich  6'59'
Lingor  12'56'
Stegemann  40'
Mónica  50' (l.n.)
Grings  62'
Prinz  85'

Hà Lan 4–1 Bồ Đào Nha
Smith  24'
Ran  58'
Noom  72'
Burger  76'
Chi tiết  51'
Khán giả: 1.200

Anh 0–1 Đức
Gottschlich 41'
Khán giả: 14.107 (kỷ lục Anh)
Trọng tài: Rindali (Ý)

Nhóm B[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB
 Scotland 15 6 5 0 1 20 5
 Bỉ 15 6 5 0 1 13 9
 Áo 4 6 1 1 4 7 15
 Wales 1 6 0 1 5 2 13
Áo 1–2 Scotland
Stallinger  21' James  51'
Gilmour  74'

Wales 0–2 Áo
Stallinger  68'
Schalkhammer-Hufnagl  80'

Scotland 5–1 Wales
Fleeting  10'34'68'75'
James  47'
Ludlow  8'

Bỉ 3–1 Áo
Carnol  55'
Verelst  62'
Vautmans  87'
Spieler  59'
Wavre, Bỉ

Wales 0–2 Bỉ
Verelst  12'
Ebhodaghe  84'

Bỉ 3–2 Scotland
Carnol  29'33'88' Brown  88'
Kerr  90'
Belsele, Bỉ

Bỉ 1–0 Wales
Jones  28' (l.n.)

Áo 2–4 Bỉ
Szankovich  45'
Fuhrmann  55'
Dermul  14'
Verelst  28'
Maes  45'
Ebhodaghe  85'
Fußach, Áo

Scotland 4–0 Bỉ
McWhinnie 20'
Fleeting  42'53'
Cook  44'
Livingston, Scotland

Scotland 5–0 Áo
Fleeting  11'19'51'
Cook  33'
Hamill  89'
Livingston, Scotland

Wales 0–2 Scotland
James  54'
Fleeting  81'

Áo 1–1 Wales
Spieler  45' Foster  45'

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB
 Nam Tư 18 6 6 0 0 23 3
 Cộng hòa Ireland 12 6 4 0 2 18 7
 Hy Lạp 3 6 1 0 5 7 19
 Moldova 3 6 1 0 5 3 22
Nam Tư 5–0 Cộng hòa Ireland
Stojanović  2'53'57'
Stefanović  76'
Stojiljković  88' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Marian Dorobanțu (România)

Moldova 0–4 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Hughes  21'
Thorpe  30'79'
O'Toole  57'

Moldova 1–2 Nam Tư
Chișinău, Moldova

Nam Tư 6–1 Hy Lạp

Cộng hòa Ireland 5–0 Hy Lạp
Scanlan  25'
O'Toole  54'73'
Thorpe  56'
Kierans  86'
Chi tiết
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)

Hy Lạp 1–2 Moldova
Karditsa, Hy Lạp

Hy Lạp 1–3 Cộng hòa Ireland
Lazarou  89' (ph.đ.) Chi tiết Hughes  16'
O'Toole  46'65'
Trọng tài: Regina Belksma-Konink (Hà Lan)

Cộng hòa Ireland 6–0 Moldova
O'Toole  11'38' (ph.đ.)
Hughes  21'
Thorpe  60'
Saurin  67'
Tracy  78'
Chi tiết
Trọng tài: Irina Pavlova

Hy Lạp 1–3 Nam Tư
Polykastro, Hy Lạp

Nam Tư 6–0 Moldova

Moldova 0–3 Hy Lạp

Cộng hòa Ireland 0–1 Nam Tư
Chi tiết Smiljković  76'
Trọng tài: Tonje Overgaard Nordby (Na Uy)

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB
 Ba Lan 24 8 8 0 0 25 1
 Croatia 13 8 4 1 3 16 11
 Israel 13 8 4 1 3 12 14
 România 8 8 2 2 4 18 13
 Estonia 0 8 0 0 8 4 36
Estonia 2–5 Israel
Mletsin  87'
Morkovkina  89'
Jan  28'35'38'51'
Shenar  32'

Estonia 0–5 Ba Lan
Leonowicz  1'77'
Gibek  9'
Drozdowska  58'
Otrębska  75'

Croatia 4–0 Israel
Jakšić  27'89'
Kozić  38'
Kovač  47'

Croatia 2–2 România
Bešker  49'
Jakšić  57'
Spanu  12'
Anton  65'

România 6–1 Estonia
Spanu  16'70'
Anton  44'56'
Striblea  45'
Laslo  61'
Kori  90'

Croatia 3–0 Estonia

Ba Lan 2–0 Croatia
Łęczna, Ba Lan

Israel 1–0 România
Jan  9'
Ramat Gan, Tel Aviv

Israel 0–2 Ba Lan
Kfar Saba, Tel Aviv

Ba Lan 5–0 Estonia
Ostrołęka, Ba Lan

Estonia 0–3 Croatia

România 0–1 Ba Lan
Câmpina, România

Ba Lan 4–0 Israel
Włocławek, Ba Lan

Ba Lan 3–1 România

Croatia 0–3 Ba Lan

România 1–1 Israel

România 2–3 Croatia

Israel 3–0 Estonia
Didich  48' (ph.đ.)
Jan  71'
Shenar  90'

Israel 2–1 Croatia
Ozeri  5'
Didich  88'
Kovač  2'

Estonia 1–6 România

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB
 Hungary 24 8 8 0 0 33 5
 Slovakia 15 8 5 0 3 25 11
 Belarus 15 8 5 0 3 27 16
 Thổ Nhĩ Kỳ 3 8 1 0 7 10 27
 Bosna và Hercegovina 3 8 1 0 7 10 46
Bosna và Hercegovina 0–7 Slovakia

Belarus 5–2 Bosna và Hercegovina

Hungary 3–0 Bosna và Hercegovina
Kecskemét, Hungary

Belarus 3–2 Slovakia
Mogilev, Belarus

Belarus 4–0 Thổ Nhĩ Kỳ
Mogilev, Belarus

Slovakia 0–2 Hungary

Thổ Nhĩ Kỳ 0–3 Slovakia
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ

Hungary 2–0 Belarus
Bük, Hungary

Thổ Nhĩ Kỳ 5–1 Bosna và Hercegovina
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ 1–4 Hungary
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ 1–5 Belarus
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ

Slovakia 3–0 Thổ Nhĩ Kỳ

Bosna và Hercegovina 0–11 Hungary

Slovakia 3–1 Belarus

Belarus 2–4 Hungary


Hungary 3–1 Slovakia
Győr, Hungary


Hungary 4–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Budapest, Hungary

Slovakia 6–2 Bosna và Hercegovina

Play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp 2–0 Đan Mạch
Pichon 32'
Bompastor 36'
Đan Mạch 1–1 Pháp
Hansen 9' Lecouflé 89'
Trọng tài: Günthner (Đức)

Iceland 2–2 Anh
Færseth 42'
Hendriksdóttir 56'
Walker 44', 88'
Trọng tài: Elovirta (Phần Lan)
Anh 1–0 Iceland
Barr 87'
Khán giả: 3.442
Trọng tài: Jonsson (Thụy Điển)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]


Anh 0–1 Pháp
Pichon 75'
Khán giả: 6.004
Trọng tài: Karlsen (Na Uy)
Pháp 1–0 Anh
Diacre 54'

Kết quả Pháp là đội giành tấm vé thứ năm của UEFA tại World Cup 2003.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]