Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nokia N76”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chỉnh |
|||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
== Tính năng chính == |
== Tính năng chính == |
||
{| class="wikitable" |
|||
*Lướt web trên màn hình rộng, nằm ngang |
|||
! Tính năng |
|||
*Lưu trữ thêm âm nhạc với bộ nhớ mở rộng lên đến 2 GB |
|||
! Chi tiết kỹ thuật |
|||
*Thực hiện cuộc gọi hội nghị video |
|||
|- |
|||
*Gửi email và tin nhắn tức thời |
|||
| Hình dạng || Nắp gập |
|||
*Chụp ảnh với máy ảnh 2 megapixel |
|||
|- |
|||
*Băng tần hoạt động |
|||
| [[Hệ điều hành]] || Symbian OS 9.2, S60 3rd Edition |
|||
*EGSM 850/900/1800/1900 MHz |
|||
|- |
|||
*WCDMA 2100 MHz |
|||
| Bộ xử lý || FreeScale Semiconductor 32-bit RISC CPU dựa trên ARM-11 series, 369 MHz |
|||
*Màn hình chính 2,4 inch QVGA TFT màu (240 x 320 pixel) với lên đến 16 triệu màu |
|||
|- |
|||
*Màn hình vỏ ngoài: màn hình màu 1,36" (160 x 128 pixel) TFT với lên đến 262.144 màu |
|||
| RAM || 96/44 MB |
|||
*Cảm biến ánh sáng môi trường xung quanh để tối ưu hóa thời gian hoạt động |
|||
|- |
|||
Giao diện dành cho người sử dụng: |
|||
| ROM || 128/26 MB |
|||
*Giao diện dành cho người sử dụng S60 3rd Edition |
|||
|- |
|||
*Các phím nhanh trên vỏ ngoài cho phép bạn chơi nhạc và chụp ảnh mà không mở điện thoại |
|||
| Băng tầng [[GSM]] || 850/900/1800/1900 MHz |
|||
|- |
|||
;Tính năng hình ảnh: |
|||
| [[GPRS]] || Có, Class B, Multislot class 32 (5/3) (max downlink : 107 [[kbit/s]] , max uplink : 64,2 kbit/s) |
|||
*Máy ảnh 2 megapixel, độ phân giải hình ảnh 1600 x 1200 pixel với zoom kỹ thuật số lên đến 20x |
|||
|- |
|||
*Quay video trong độ phân giải QVGA với máy ảnh CIF+ (dạnh thức trung gian phổ biến) và xem lại lên đến 15 khung hình/giây với zoom kỹ thuật số lên đến 4x |
|||
| [[EDGE]] (EGPRS) || Có, Class B, Multislot class 32 (5/3) (max downlink : 296 kbit/s , max uplink : 177,6 kbit/s) ; Class A (DTM) Multislot class 11 , max speed DL/UL: 118.4/118.4 kbit/s |
|||
*Gọi video, chia sẻ video và chia sẻ clip video |
|||
|- |
|||
*Đèn flash LED tích hợp |
|||
| [[WCDMA]] || Có (2100 [[MHz]]) , PS max speed DL/UL= 384/384 kbit/s, CS max speed 64 kbit/s |
|||
|- |
|||
;Đa truyền thông: |
|||
| Màn hình chính || [[Ma trận]] [[TFT]] , diagonal 2,4", 16 million colours, 240x320 pixels |
|||
*Đài FM tích hợp |
|||
|- |
|||
*Công cụ chơi nhạc tích hợp với tính năng bộ điều chỉnh âm thanh và danh sách nhạc dành cho các dạng thức MP3/WAV/MIDI/AAC/eAAC/eAAC+/M4A/WMA |
|||
| Màn hình ngoài || Ma trận [[TFT]], diagonal 1,36", 262 144 colours, 128x160 pixels |
|||
*RealPlayer Media Player Tải và chơi các file truyền thông (video và âm nhạc): |
|||
|- |
|||
**Xem trực tiếp các file truyền thông từ các cổng portal truyền thông tương thích |
|||
| [[Camera]] || 2.0 mpx (Sensor: Toshiba [[CMOS]], F/3, 5 mm), [[Flash (nhiếp ảnh)|Flash]]: LED, 20x [[digital zoom]], [[EXIF]] |
|||
**Xem lại video toàn màn hình trên thiết bị để xem các clip video đã tải, xem trực tiếp hoặc quay video với kích thước lớn hơn |
|||
|- |
|||
**Các dạng thức (giải mã): dạng thức .3gp và .mp4, video MPEG-4, video H.263 và thoại AMR, RealMedia (Real Video và Real Audio), MP3 và AAC |
|||
| Quay Video || Video: [[MPEG-4]] [[VBR]] [[QVGA]] (320x240) @ 15 fps ; Âm thanh: [[AAC]] Low Complexity (1 channel, 16bits, 48 kHz, 72 kbit/s) |
|||
**Xem trực tiếp, tải và lưu trữ video |
|||
|- |
|||
| Tin nhắn đa phương tiện || Có |
|||
;Các chức năng bộ nhớ: |
|||
|- |
|||
*Bộ nhớ trong lên đến 26 MB |
|||
| Cuộc gọi video || Có |
|||
*Các tùy chọn mở rộng đến 2 GB với thẻ nhớ microSD |
|||
|- |
|||
| Bộ đàm || Có |
|||
;Nhắn tin: |
|||
|- |
|||
*Email: Hỗ trợ các giao thức SMTP, POP3 và IMAP4 với file đính kèm |
|||
| Hỗ trợ cài đặt || [[Java]] (MIDP 2.0), 3D API (JSR-184) |
|||
*Tán gẫu |
|||
|- |
|||
*MMS |
|||
| [[Thẻ nhớ]] || Có, microSD, có thể thay nóng |
|||
*Nhắn tin hình ảnh |
|||
|- |
|||
| [[Bluetooth]] || Có , 2.0 EDR (3 Mbit/s) |
|||
;Khả năng kết nối: |
|||
|- |
|||
*Giao diện Pop-Port™ với USB |
|||
| [[Hồng ngoại]] || Không |
|||
*Bluetooth 2.0 |
|||
|- |
|||
*Đồng bộ hóa cục bộ và từ xa lịch, địa chỉ liên hệ, danh sách công việc phải làm, ghi chú, Microsoft Outlook và Outlook Express và Lotus bằng cách dùng SyncML |
|||
| Hỗ trợ kết nối || Có, miniUSB, [[USB]] 2.0 |
|||
|- |
|||
;Trình duyệt: |
|||
| Trình duyệt || [[WAP]] 2.0/xHTML |
|||
|- |
|||
*Nokia browser với Mini Map |
|||
| [[Email]] || Có |
|||
|- |
|||
| Chơi nhạc || Có |
|||
|- |
|||
| [[Radio]] || Stereo FM |
|||
|- |
|||
| Xem video || Có |
|||
|- |
|||
| Nhạc chuông || Có, 64 âm sắc |
|||
|- |
|||
| Nhạc chuông || Có, Mp3, NB-AMR, WB-AMR, True Tones, WAV, AAC, eAAC+, RealAudio, M4A |
|||
|- |
|||
| HF speakerphone || Có |
|||
|- |
|||
| Offline mode || Có |
|||
|- |
|||
| Pin || BL-4B (3,7V @ 700 mAh) |
|||
|- |
|||
| Charger || 2 mm connector |
|||
|- |
|||
| Thời gian thoại || 2 hours |
|||
|- |
|||
| Thời gian chờ || 8.5 ngày (200 giờ) |
|||
|- |
|||
| Nặng || 115 grams |
|||
|- |
|||
| Kích thước || 106.5x52x13.7 mm |
|||
|- |
|||
| Thời gian ra mắt || Q1/2007 |
|||
| |
|||
|} |
|||
== Liên kết ngoài == |
|||
* [http://europe.nokia.com/link?cid=PLAIN_TEXT_82081 Nokia N76 trên website Nokia] |
|||
* [http://www.mobile-review.com/review/nokia-n76-en.shtml Nokia N76 trên Mobile-Review] |
|||
* [http://www.cnet.com.au/mobilephones/phones/0,239025953,339272948,00.htm Nokia N76 trên CNET.com.au] |
|||
* [http://www.subreview.com/assets/18 Nokia N76 trên SubReview] |
|||
* [http://www.forum.nokia.com/devices/N76 Nokia developers site] |
|||
;Truyền dữ liệu: |
|||
*EDGE* (EGPRS) |
|||
*GPRS |
|||
*WCDMA 2100 với thoại và dữ liệu gói đồng thời |
|||
Push to talk over Cellular (PoC): |
|||
*Push to talk |
|||
;Các tính năng thoại |
|||
*Thu âm |
|||
*Loa rảnh tay tích hợp |
|||
*Quản lý thông tin cá nhân (PIM) |
|||
*Các tính năng PIM Series 60 PIM tiên tiến bao gồm lịch, địa chỉ liên hệ, danh sách công việc phải làm và in ấn PIM |
|||
*Đồng hồ kiểu tuần tự/kỹ thuật số |
|||
*Máy tính bỏ túi |
|||
*Bộ chuyển đổi |
|||
*Ghi chú |
|||
;Các tính năng khác: |
|||
*Các chủ đề màu có thể thay đổi với hình nền, screensaver và nhạc chuông |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{reflist}} |
{{reflist}} |
Phiên bản lúc 07:00, ngày 5 tháng 4 năm 2009
Nhà sản xuất | Nokia |
---|---|
Mạng di động | UMTS/GSM 850/900/1800/1900 |
Có mặt tại quốc gia | 2007 |
Dạng máy | Dạng gập |
Kích thước | 106.5 x 52 x 13.7 mm, 70 cc |
Khối lượng | 115 g |
Hệ điều hành | Symbian OS v9.2, S60 3rd Edition, Feature Pack 1 |
CPU | Freescale ARM 11 369MHz |
Bộ nhớ | 26 MB |
Thẻ nhớ mở rộng | microSD lưu trữ đến 2GB |
Pin | Li-Ion 700 mAh (BL-4B) |
Dạng nhập liệu | Phím bấm |
Màn hình | 240 x 320 pixels, 2.4", 16 triệu màu |
Màn hình ngoài | 160 x 128 pixels, 256,000 màu |
Máy ảnh sau | 2 MP / 1600 x 1200 px / 20X Zoom kỹ thuật số |
Máy ảnh trước | CIF Video Call Camera |
Chuẩn kết nối | Bluetooth, USB-to-Pop-Port, SMS, MMS |
Nokia N76 là chiếc điện thoại di động smartphone được chế tạo bởi hãng Nokia. Máy được thiết kế dạng gập với kích cỡ 106.5x52x13.7 mm, đồng thời hỗ trợ mạng 3G (WCDMA 2100). N76 là sản phẩm kế tiếp trong dòng N'series của Nokia[1]. Máy được ra mắt lần đầu tiên tại "Las Vegas CES 2007" vào tháng 1 năm 2007 và chính thức tung ra thị trường vào ngày 5 tháng 5 năm 2007 với giá 390 EUR. Với những tính năng thông minh của mình, Nokia N76 được người ta đặt cho cái tên là "Chiếc máy tính xinh đẹp" và "máy tính đa phương tiện".
Tính năng chính
Tính năng | Chi tiết kỹ thuật | |
---|---|---|
Hình dạng | Nắp gập | |
Hệ điều hành | Symbian OS 9.2, S60 3rd Edition | |
Bộ xử lý | FreeScale Semiconductor 32-bit RISC CPU dựa trên ARM-11 series, 369 MHz | |
RAM | 96/44 MB | |
ROM | 128/26 MB | |
Băng tầng GSM | 850/900/1800/1900 MHz | |
GPRS | Có, Class B, Multislot class 32 (5/3) (max downlink : 107 kbit/s , max uplink : 64,2 kbit/s) | |
EDGE (EGPRS) | Có, Class B, Multislot class 32 (5/3) (max downlink : 296 kbit/s , max uplink : 177,6 kbit/s) ; Class A (DTM) Multislot class 11 , max speed DL/UL: 118.4/118.4 kbit/s | |
WCDMA | Có (2100 MHz) , PS max speed DL/UL= 384/384 kbit/s, CS max speed 64 kbit/s | |
Màn hình chính | Ma trận TFT , diagonal 2,4", 16 million colours, 240x320 pixels | |
Màn hình ngoài | Ma trận TFT, diagonal 1,36", 262 144 colours, 128x160 pixels | |
Camera | 2.0 mpx (Sensor: Toshiba CMOS, F/3, 5 mm), Flash: LED, 20x digital zoom, EXIF | |
Quay Video | Video: MPEG-4 VBR QVGA (320x240) @ 15 fps ; Âm thanh: AAC Low Complexity (1 channel, 16bits, 48 kHz, 72 kbit/s) | |
Tin nhắn đa phương tiện | Có | |
Cuộc gọi video | Có | |
Bộ đàm | Có | |
Hỗ trợ cài đặt | Java (MIDP 2.0), 3D API (JSR-184) | |
Thẻ nhớ | Có, microSD, có thể thay nóng | |
Bluetooth | Có , 2.0 EDR (3 Mbit/s) | |
Hồng ngoại | Không | |
Hỗ trợ kết nối | Có, miniUSB, USB 2.0 | |
Trình duyệt | WAP 2.0/xHTML | |
Có | ||
Chơi nhạc | Có | |
Radio | Stereo FM | |
Xem video | Có | |
Nhạc chuông | Có, 64 âm sắc | |
Nhạc chuông | Có, Mp3, NB-AMR, WB-AMR, True Tones, WAV, AAC, eAAC+, RealAudio, M4A | |
HF speakerphone | Có | |
Offline mode | Có | |
Pin | BL-4B (3,7V @ 700 mAh) | |
Charger | 2 mm connector | |
Thời gian thoại | 2 hours | |
Thời gian chờ | 8.5 ngày (200 giờ) | |
Nặng | 115 grams | |
Kích thước | 106.5x52x13.7 mm | |
Thời gian ra mắt | Q1/2007 |
Liên kết ngoài
- Nokia N76 trên website Nokia
- Nokia N76 trên Mobile-Review
- Nokia N76 trên CNET.com.au
- Nokia N76 trên SubReview
- Nokia developers site