Úrvalsdeild 1986
Giao diện
Thống kê của Úrvalsdeild mùa giải 1986.
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Có 10 đội tham gia, và Fram giành chức vô địch. Guðmundur Torfason của Fram là vua phá lưới với 19 bàn thắng
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Câu lạc bộ | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
1 | Fram | 18 | 11 | 5 | 2 | 39 | 13 | +26 | 38 |
2 | Valur | 18 | 12 | 2 | 4 | 31 | 11 | +20 | 38 |
3 | ÍA | 18 | 9 | 3 | 6 | 33 | 22 | +11 | 30 |
4 | KR | 18 | 7 | 8 | 3 | 21 | 10 | +11 | 29 |
5 | Keflavík | 18 | 9 | 1 | 8 | 25 | 27 | -2 | 28 |
6 | Þór | 18 | 6 | 4 | 8 | 21 | 31 | -10 | 22 |
7 | Víðir | 18 | 5 | 4 | 9 | 21 | 25 | -4 | 19 |
8 | FH | 18 | 5 | 4 | 9 | 24 | 36 | -12 | 19 |
9 | Breiðablik | 18 | 4 | 4 | 10 | 18 | 35 | -17 | 16 |
10 | ÍBV | 18 | 3 | 3 | 12 | 20 | 43 | -23 | 12 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1985-86 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1986-87